TAILIEUCHUNG - Tuyển tập các cấu trúc tiếng anh thông dụng_1

Động từ liên kết (linking verbs) là những động từ nối chủ từ (subject) với các thành phần khác của mệnh đề (clause). Những thành phần này mô tả một tính chất nào đó của chủ từ. | Động từ liên kết linking verbs là những động từ nối chủ từ subject với các thành phần khác của mệnh đề clause . Những thành phần này mô tả một tính chất nào đó của chủ từ. The soldiers stayed perfectly still. Những động từ liên kết linking verbs chính là be appear become end up feel get go grow keep look prove remain seem smell sound stay taste turn out . Câu Sentence Câu có thể có rất nhiều dạng từ đơn giản đến phức tạp nhưng chúng ta có thể quy về ba dạng cơ bản sau Thể xác định Affirmative Thể phủ định Negative Thể nghi vấn Interrogative Trước hết chúng ta xét mẫu câu đơn giản nhất sau đây This is a book Đây là một quyển sách Trong câu này ta thấy This có nghĩa là đây cái này đóng vai trò chủ từ trong câu. Is là động từ to be dùng với số ít vì ta đang nói đến một cái bàn và có nghĩa là là. A book một quyển sách. Đây là một câu xác định vì nó xác định cái ta đang nói đến là một quyển sách. Vậy cấu trúc một câu xác định cơ bản là Subject Verb Complement Chủ từ Động từ Bổ ngữ Khi viết câu ở thể phủ định ta viết This is not a book Đây không phải là một quyển sách Câu này chỉ khác câu trên ở chỗ có thêm chữ not sau is. Vậy cấu trúc của câu phủ định là Subject Aux. Verb not Complement Chủ từ Trợ động từ Bổ ngữ is not còn được viết tắt thành isn t iznt are not aren t a nt Khi viết câu này ở thể nghi vấn ta viết Is this a book Đây có phải là một quyển sách không Trong câu này vẫn không thêm chữ nào khác mà ta thấy chữ is được mang lên đầu câu. Vậy qui tắc chung để chuyển thành câu nghi vấn là chuyển trợ động từ lên đầu câu. Cấu trúc Aux. Verb Subject Complement Đây là dạng câu hỏi chỉ đòi hỏi trả lời Phải hay Không phải. Vì vậy để trả lời cho câu hỏi này chúng ta có thể dùng mẫu trả lời ngắn sau Yes this is Vâng phải No this isn t Không không phải Cấu trúc Yes Subject Auxiliary Verb No Subject Auxiliary Verb not. This That This có nghĩa là đây cái này That có nghĩa là đó kia cái đó cái kia Khi dùng với số nhiều this that được chuyển thành these those. Ví dụ Those are .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.