TAILIEUCHUNG - Từ vựng tiếng hàn cơ bản - 5

Tham khảo tài liệu 'từ vựng tiếng hàn cơ bản - 5', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 6. 31 34 6. 31 34 Hợp khẩu vi Phù hợp Hợp với sở thích 13 - ĐỐI THOẠI 13 33 Ẳ IA. 33 3 7333 Min Su lâu quá rồi nhỉ. Thời gian qua cậu khoẻ không 33 Ml i 3 33. 13 3 34 33 133 313 Ừ Mình khoẻ. Eric thấy sinh hoạt ở Hàn Quốc thế nào 13 33 17 333. 733 33 331333. Rất thú vị Bây giờ mình cũng quen nhiều rồi 33 33 33 333 31 333 Mấy món ăn Hàn hôm qua hợp khẩu vị với cậu không 13 M 33 74 4133 3 31 333. Ừ đặc biệt là món Bulgogi và Samkyet ang rất hợp khẩu vị mình 333 33ư 333 37 7333. Tuy nhiên kim chi khó ăn quá 33 413 . 13 4 33 3317 32 333 . Thế à hôm nay mình muốn rủ Eric đi ăn Canh Kim chi cùng với mình nhưng. 33 73 332 13 31 3333 . Giá như Eric cũng ăn được các thức ăn cay nhỉ gty m tf g ì vfè 2 - - CÂU MẪU 33 1. 33 3 33 3 31 3333 . Mời anh dùng nhiều nhiều ạ. Ước gì anh hợp khẩu vị với các món ăn của nhà tôi 33 3 3 31 333. Món ăn đó h ợp khẩu vị với tôi 3 32 33 33 3333 Đã tìm được việc cậu muốn làm chưa 3 313 31 33 33 373 3773 Chưa. Tìm được việc phù hợp khó quá 1 6. 1 4 - TỪ MỚI 4 Quen M1 Bây giờ 4 Đúng ưư Đặc biệt ư ư Món Bulgogi thịt nướng ƯXI Sam Kye T ang W Vẫn ưư Kim Chi l l fl Canh Kim Chi ưư Nước ngoài Ẳư 4 Ước gì. Giá như . Nếu. thì hay biết mấy

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.