TAILIEUCHUNG - Nguyên lý thống kê

Có rất nhiều định nghiã về Thống kê (tùy vào quan điểm) Thống kê là khoa học về thu thập, tổng hợp, trình bày, phân tích và dự đoán dữ liệu nhằm hỗ trợ việc ra quyết định hiệu quả hơn. Ví dụ: • Chỉ số VNindex ngày 31/12/2006 là 980,23. • Thời gian tự học trung bình của SV năm 2 trường ĐH Ngân hàng là 120 phút/ngày. | NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ Chương I: Những vấn đề chung về Thống kê Chương II: Thu thập & trình bày dữ liệu thống kê Chương III: Mô tả dữ liệu bằng các đặc trưng đo lường Chương IV: Dãy số thời gian Chương V: Chỉ số Trường ĐH Ngân hàng Văn Thịnh NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ THỐNG KÊ Những vấn đề chung về Thống kê? Mục tiêu: Hiểu được Thống kê là gì Tiếp cận thuật ngữ trong Thống kê Hiểu Thống kê mô tả, suy diễn Hiểu các loại thang đo trong Thống kê Thống kê là gì? Có rất nhiều định nghiã về Thống kê (tùy vào quan điểm) Thống kê là khoa học về thu thập, tổng hợp, trình bày, phân tích và dự đoán dữ liệu nhằm hỗ trợ việc ra quyết định hiệu quả hơn. Ví dụ: Chỉ số VN-index ngày 31/12/2006 là 980,23. Thời gian tự học trung bình của SV năm 2 trường ĐH Ngân hàng là 120 phút/ngày. Tại sao phải nghiên cứu Thống kê? Dữ liệu ở khắp mọi nơi, Kỹ thuật thống kê hỗ trợ bạn trong việc ra quyết định, Kiến thức thống kê giúp bạn hiểu rằng tại sao có các quyết định và cho chúng ta hiểu rõ hơn các quyết định tác động đến chúng ta như thế nào. Quá trình ra quyết định Xác định và thu thập thông tin cần thiết Thu thập thông tin bổ sung, nếu cần Tóm tắt thông tin Phân tích thông tin Kết luận và ra quyết định, trong khi có thể biết được rủi ro của những quyết định sai lầm Các thuật ngữ trong Thống kê Tổng thể & mẫu a b c d ef gh i jk l m n o p q rs t u v w x y z b c g i n o r u y Tổng thể Mẫu Tổng thể Thống kê Tổng thể bộc lộ Tổng thể tiềm ẩn Tổng thể đồng chất Tổng thể không đồng chất Các thuật ngữ trong Thống kê Quan sát a b c d ef gh i jk l m n o p q rs t u v w x y z b c g i n o r u y Tổng thể Mẫu Quan sát Các thuật ngữ trong Thống kê Tiêu thức Thống kê Tuổi Nghề nghiệp Giới tính Thu nhập . Các lọai dữ liệu Dữ lịêu thời gian Sales (in $1000’s) 2003 2004 2005 2006 Atlanta 435 460 475 490 Boston 320 345 375 395 Cleveland 405 390 410 395 Denver 260 270 285 280 Dữ liệu chéo Các lọai dữ liệu Dữ liệu Định tính (phân loại) Định lượng (trị số nhất định) Rời rạc Liên tục Nguồn của dữ liệu Thứ cấp Sơ cấp Quan sát Khảo sát Thực nghiệm Bản in & điện tử Các loại thang đo Thứ bậc Khoảng/Tỷ lệ Định danh Đo lường Xếp hạng Phân loại Thống kê mô tả Thu thập Khảo sát, quan sát, thực nghiệm Trình bày Biểu đồ, bảng biểu, Tính toán các đặc trưng Trung bình, trung vị, phương sai, Thống kê suy diễn Mẫu Tổng thể Các thống kê của mẫu Các thống kê của tổng thể TK suy diễn Tìm ra bản chất của tổng thể thông qua các tính chất của mẫu

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.