TAILIEUCHUNG - CÁC HÀM XỬ LÝ VĂN BẢN VÀ CHUỖI - TEXT FUNCTIONS

ASC (text) : Chuyển đổi các ký tự double-byte sang các ký tự single-byte. BATHTEXT (number) : Dịch số ra chữ (tiếng Thái-lan), rồi thêm hậu tố "Bath" ở phía sau. CHAR (number) : Chuyển đổi một mã số trong bộ mã ANSI (có miền giá trị từ 1 255) sang ký tự tương ứng. | CÁC HÀM XỬ LÝ VĂN BẢN VÀ CHUỖI - TEXT FUNCTIONS ASC text Chuyển đổi các ký tự double-byte sang các ký tự single-byte. BATHTEXT number Dịch số ra chữ tiếng Thái-lan rồi thêm hậu tố Bath ở phía sau. CHAR number Chuyển đổi một mã số trong bộ mã ANSI có miền giá trị từ 1 -255 sang ký tự tương ứng. CLEAN text Loại bỏ tất cả những ký tự không in ra được trong chuỗi CODE text Trả về mã số của ký tự đầu tiên chuỗi text CONCATENATE textl text2 . Nối nhiều chuỗi thành một chuỗi DOLLAR number decimals Chuyển đổi một số thành dạng tiền tệ dollar Mỹ có kèm theo dấu phân cách hàng ngàn và có thể làm tròn theo ý muốn. EXACT text1 text2 So sánh hai chuỗi. Nếu giống nhau thì trả về TRUE nếu khác nhau thì trả về FALSE. Có phân biệt chữ hoa và chữ thường. FIND find text withintext start num Tìm vị trí bắt đầu của một chuỗi con findtext trong một chuỗi withintext tính theo ký tự đầu tiên FIXED number decimals no commas Chuyển đổi một số thành dạng văn bản text có hoặc không kèm theo dấu phân cách hàng ngàn và có thể làm tròn theo ý muốn LEFT text num chars Trả về một hay nhiều ký tự đầu tiên bên trái của một chuỗi theo số lượng được chỉ định LEN text Đếm số ký tự trong một chuỗi LOWER text Đổi tất cả các ký tự trong một chuỗi văn bản thành chữ thường MID text start num num chars Trả về một hoặc nhiều ký tự liên tiếp bên trong một chuỗi bắt đầu tại một vị trí cho trước PROPER text Đổi ký tự đầu tiên trong chuỗi thành chữ in hoa và đổi các ký tự còn lại thành chữ in thường REPLACE oldtext start num num chars new text Thay thế một phần của chuỗi bằng một chuỗi khác với số lượng các ký tự được chỉ định REPT text times Lặp lại một chuỗi với số lần được cho trước RIGHT text num chars Trả về một hay nhiều ký tự tính từ bên phải của một chuỗi theo số lượng được chỉ định SEARCH find text withintext start num Tìm vị trí bắt đầu của một chuỗi con findtext trong một chuỗi withintext tính theo ký tự đầu tiên SUBSTITUTE text oldtext newtext instance num Thay thế chuỗi này bằng một chuỗi khác T .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.