TAILIEUCHUNG - Tài liệu Auxiliary verbs

Một số động từ trong tiếng Anh thường "giúp" các động từ khác hình thành thể nghi vấn, thể phủ định, thể nhấn mạnh hay hình thành một số thì (tenses), cách (mood) nào đó. | Auxiliary verbs Một số động từ trong tiếng Anh thường giúp các động từ khác hình thành thể nghi vấn thể phủ định thể nhấn mạnh hay hình thành một số thì tenses cách mood nào đó. Vì thế chúng được gọi chung là trợ động từ. Thuật ngữ trợ động từ auxiliary verbs là một thuật ngữ quen thuộc dù rằng chưa hoàn toàn chính xác. Những động từ này nhiều lúc được dùng độc lập trong câu. Khi ấy nó không còn tính chất của trợ động từ nữa. Có 12 trợ động từ trong tiếng Anh be have do can shall will may must need ought to dare used to . Trong số 12 trợ động từ nêu trên có 9 động từ còn được xếp vào loại Động từ khuyết thiếu Modal verbs . Đó là các động từ can may must will shall need ought to dare và used to . I. Đặc tính chung của Trợ động từ Auxiliary verbs Trợ động từ auxiliary verbs có chung một số đặc tính sau đây 1. Hình thành thể phủ định bằng cách thêm NOT sau động từ. He is here ằ He is not here They would help us ằ They would not help us 2. Hình thành thể nghi vấn bằng đảo ngữ inversion . He is here ằ Is he here 3. Hình thành Câu hỏi đuôi Tag-question bằng cách dùng lại chính động từ ấy. They were there weren t they 4. Hình thành Câu trả lời ngắn short answer bằng cách dùng lại chính động từ ấy. It will take hours to do this work. Yes it will. No it won t 5. Được dùng lại trong loại Câu tỉnh lược elliptical sentences . They will spend their holidays in Spain. Will you Will you spend your holiday in Spain II. Trợ động từ BE 1. BE được sử dụng làm trợ động từ để hình thành các thì tiếp diễn Continuous Tenses và thể thụ động Passive Voice . She was washing clothes when we came. He was washed to sign his name. 2. BE là một loại động từ chưa đầy đủ incomplete predication . Vì thế luôn đòi hỏi phải có một bổ ngữ từ Complement để hoàn thành ý nghĩa của câu. Your dinner is ready. His father was a famous man. 3. Khi được sử dụng như một động từ hoàn chỉnh BE có nghĩa là hiện hữu tồn tại . I think therefore I am. 4. BE TO diễn tả a Một sự thu xếp sắp đặt arrangement . The wedding

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.