TAILIEUCHUNG - CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI CÂU ĐIỀU KIỆN

Tham khảo tài liệu 'chuyên đề luyện thi câu điều kiện', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI CÂU ĐIỀU KIỆN I. MỤC ĐÍCH CHUYÊN ĐỀ - Đây là một trong những chuyên đề cơ bản và rất quan trọng. Cần nắm được cấu trúc của các loại câu điều kiện các biến thể của chúng cách sử dụng và những điều cần lưu ý. Chuyên đề này sẽ giúp phân biệt được 3 loại câu điều kiện để tránh nhầm lẫn trong cách sử dụng. II. KIẾN thức Cơ bản 1. Câu điều kiện loại I the conditional sentence type I a Cấu trúc Clause 1 the simple future if Clause 2 the simple present b Cách sử dụng và ví dụ - Diễn tả sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai. Ví dụ I ll visit Ho Chi Minh city if I have time. We ll pass the exam if we work hard. c Các biến thể cơ bản - Clause 1 might do V if Clause 2 the simple present để chỉ khả năng khách quan Ví dụ It s sunny. We may get a headache if we go out without a hat. - Clause 1 may can V if Clause 2 the simple present để chỉ sự cho phép Ví dụ You can go home if you finish your test. - Clause 1 must should V if Clause 2 the simple present để chỉ yêu cầu đề nghị. Ví dụ You must do exercises if you want to get good marks. d Unless if . .not. Ví dụ - I won t visit you if I don t have time Unless I have time I won t visit you. - We ll go camping if the weather is fine. Unless the weather is fine we won t go camping. - If you miss seeing the first part of the film you can t say you understand it. Unless you see the first part of the film you can t say you understand it. Chú ý mệnh đề chứa unless không dùng dạng phủ định. 2. Câu điều kiện loại II the conditional sentence type II a Cấu trúc Clause 1 would V if Clause 2 the simple past tense b Cách sử dụng và ví dụ - Diễn tả sự việc không có thật ở hiện tại hoặc tương lai Ví dụ If it were cold now we wouldn t switch on the fans. but it s hot and we have to switch on the fans I would fly if I were a bird. but I am not a bird and I can t fly Chú ý Chúng ta dùng were cho tất cả các ngôi không dùng was c Các biến thể Clause 1 might could V if Clause 2 the simple past tense chỉ khả năng Ví dụ He .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.