TAILIEUCHUNG - Bài tập môn Hóa học vô cơ

Tài liệu tham khảo và tuyển tập các bài tập môn hóa ghọc THPT giúp các bạn ôn thi và đạt kết quả cao trong các kỳ thi tuyển | Bà i tậ p h oá h ọc n â n g ca o c h uyê n đề h ữu cơ T ra n g 1 BÀI TẬP HÓA HỌC VÔ cơ DẠNG CÂU HỎI LÍ THUYẾT Câu 1 Viết phương trình phản ứng xảy ra trong những trường hợp sau 1. Ozon oxi hóa I- trong môi trường trung tính 2. Sục khí CO2 qua nước Javel 7 w 3. Cho nước Cl qua dung dịch KI í nĩễn phí Để thi - Tài liêu Hoc tđp 4. Sục khí Flo qua dung dịch NaOH loãng lạnh 5. Hòa tan Photpho trắng trong dung dịch Ba OH 2 sau đó axit hóa dd sau phản ứng bằng H2SO4 6. Cacborunđum tan trong dung dịch KOH nóng chảy khi có mặt không khí 7. Ion Fe2 phá hủy phức Điclorotetraamincoban II trong môi trường axit 8. Sục Clo đến dư vào dung dịch FeI2 Hướng dẫn giải 1. O3 2I- H2O O2 I2 2OH- 2. CO2 NaClO H2O NaHCO3 HClO 3. Cl2 2KI 2KCl I2 Nếu KI còn dư KI I2 KI3 4. 2F2 2NaOH loãng lạnh 2NaF H2O OF2 5. 2p4 Ba OH 2 6H2O 3Ba H2PO2 2 2PH3 Ba H2PO2 2 H2SO4 BaSO4 2H3PO2 6. SiC 4KOH nóng chảy 2O2 SiO K2CO3 2H2O 7. CoCl2 NH3 4 Fe2 4H Co2 Fe3 2Cl- NH4 8. 2Fel2 3Cl2 2FeCl3 2I2 5Cl2 I2 6H2O 2HIO3 10HCl Câu 2 Nêu phương pháp hóa học tách a. Khí N2 ra khỏi khí NO b. Ion Be2 ra khỏi ion Al3 trong dung dịch muối nitrat của chúng. Nêu cơ sở khoa học của phương pháp tách đã dùng. Hướng dẫn giải 1. Cho qua dd FeSO4 NO bị hấp thụ N2 bay ra FeSO4 NO Fe NO SO4 Đun nóng dd lại được NO 2. Cho Na2CO3 đến dư vào dung dịch. Al3 tách ra dưới dạng Al OH 3 còn Be2 còn lại dưới dạng Be CO3 2 2. Hòa tan Al OH 3 vào HNO3 lấy lại Al3 . Axit hóa đung dịch lấy lại Be2 Al3 3 cO32- 3H2O Al OH 3 3CO2 Be2 2 cO32- Be CO3 2 2- tan Al OH 3 3H Al3 3H2O Be CO3 2 4H Be2 2CO2 2H2O Cơ sở của phương pháp này là Ion Be2 có bán kính bé có khả năng tạo phức với ion cacbonat còn Al3 thì không có khả năng này Câu 3 Một dạng tinh thể của Bonitrua công thức BN n có tên gọi là than chì trắng. Hãy cho biết tinh thể than chì trắng có những điểm gì giống tinh thể than chì đen. Hướng dẫn giải - Các nguyên tử B N đều lai hóa sp2 tạo nên các lớp bằng lục giác đều. Liên kết giữa các nguyên tử trong một lớp là liên kết cộng hóa trị liên kết giữa

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.