TAILIEUCHUNG - Sucralfat

Tên chung quốc tế: Sucralfate. Mã ATC: A02B X02. Loại thuốc: Thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày chứa nhôm. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 1 g/viên; nhũ dịch: 0,5 g và 1 g/5 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Sucralfat là một muối nhôm của sulfat disacarid, dùng điều trị loét dạ dày. Cơ chế tác dụng của thuốc là tạo một phức hợp với các chất như albumin và fibrinogen của dịch rỉ kết dính với ổ loét, làm thành một hàng rào ngăn cản tác dụng của acid, pepsin và mật. Sucralfat. | Sucralfat Tên chung quốc tế Sucralfate. Mã ATC A02B X02. Loại thuốc Thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày chứa nhôm. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 1 g viên nhũ dịch 0 5 g và 1 g 5 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Sucralfat là một muối nhôm của sulfat disacarid dùng điều trị loét dạ dày. Cơ chế tác dụng của thuốc là tạo một phức hợp với các chất như albumin và fibrinogen của dịch rỉ kết dính với ổ loét làm thành một hàng rào ngăn cản tác dụng của acid pepsin và mật. Sucralfat cũng gắn trên niêm mạc bình thường của dạ dày và tá tràng với nồng độ thấp hơn nhiều so với vị trí loét. Sucralfat còn ức chế hoạt động của pepsin gắn với muối mật làm tăng sản xuất prostaglandin E2 và dịch nhầy dạ dày. Có tới 5 phần disacarid và dưới 0 02 nhôm được hấp thu vào cơ thể sau khi uống một liều sucralfat. Phần lớn thuốc được đào thải ra phân chỉ có một lượng nhỏ sulfat disacarid thải ra nước tiểu. Chỉ định Điều trị loét dạ dày tá tràng viêm dạ dày mạn tính loét lành tính. Phòng tái phát loét tá tràng phòng loét do stress. Điều trị bệnh trào ngược dạ dày - thực quản. Chống chỉ định Mần cảm với bất kỳ thành phần nào của chế phẩm. Thận trọng Dùng thận trọng ở người suy thận do nguy cơ tăng nồng độ nhôm trong huyết thanh nhất là khi dùng dài ngày. Trường hợp suy thận nặng nên tránh dùng. Thời kỳ mang thai Chưa xác định được tác dụng có hại đến thai. Tuy nhiên khi mang thai chỉ nên dùng thuốc trong trường hợp thật cần thiết. Thời kỳ cho con bú Chưa biết sucralfat có bài tiết vào sữa hay không. Nếu có bài tiết vào sữa mẹ lượng sucralfat cũng sẽ rất ít vì thuốc được hấp thu vào cơ thể rất ít. Tác dụng không mong muốn ADR Thường gặp ADR 1 100 Tiêu hóa Táo bón. Ít gặp 1 1000 ADR 1 100 Tiêu hóa Ỉa chảy buồn nôn nôn đầy bụng khó tiêu đầy hơi khô miệng. Ngoài da Ngứa ban đỏ. Thần kinh Hoa mắt chóng mặt mất ngủ buồn ngủ. Các tác dụng phụ khác Đau lưng đau đầu. Hiếm gặp ADR 1 1000 Phản ứng mẫn cảm Mày đay phù Quincke khó thở viêm mũi co thắt thanh quản mặt phù to. Dị vật dạ dày. Hướng dẫn xử trí ADR Các

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.