TAILIEUCHUNG - Cấu trúc Anh Văn thông dụng P-6

Tham khảo tài liệu cấu trúc anh văn thông dụng p-6 , ngoại ngữ, anh ngữ phổ thông phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Cấu trúc thông dụng To be compacted of: Kết hợp lại bằng To be compelled to do sth: Bị bắt buộc làm việc gì To be concerned about sb: Lo lắng, lo ngại cho người nào To be condemned to the stake: Bị thiêu To be confident of the future: Tin chắc ở tưương lai To be confidential (with sb): Nói chuyện riêng, giãi bày tâm sự(với người nào) To be confined (for space): ở chật hẹp To be confined to barracks: Bị giữ lại trong trại To be confined: (Đàn bà) Trong thời gian lâm bồn To be confronted with (by) a difficulty: Đứng trước một sự khó khăn To be connected with a family: Kết thông gia, kết thân với một gia đình nào To be connected with sb, sth: Có giao thiệp với người nào, có liên quan, liên hệ đến việc gì To be conscious of sth: ý thức rõ điều gì To be conspicuous (in a crowd): Làm cho mọi người để ý đến mình (ở một đám đông . To be consumed with hunger: Bị cơn đói dày vò, làm cho tiều tụy To be consumed with jealousy: Tiều tụy vì ghen tuông To be contaminated by bad companions: Bị bạn xấu làm hư hỏng To be content to do sth: Bằng lòng làm việc gì To be continued in our next: Sẽ đăng tiếp số (báo) sau To be convicted of felony: Bị kết án trọng tội To be convulsed (to shake, to rock) with laughter Cười thắt ruột, cười vỡ bụng To be convulsed with laughter: Cười ngất, cười ngả nghiêng To be convulsed with pain: Bị co giật vì đau đớn To be cool towards sb: Lãnh đạm với người nào To be correspondent to (with) sth: Xứng với, hợp với, vật gì To be couched on the ground: Nằm dài dưới đất To be counted as a member: Được kể trong số những hội viên To be counted out: Bị đánh ngã, bị đo ván (không dậy nổi sau khi trọng tài đếm tới mười) To be cramped for room: Bị ép, bị dồn chật không đủ chỗ chứa To be crazy (over, about) sb: Say mê người nào To be cross with sb: Cáu với ai To be crowned with glory: Được hưởng vinh quang To be cut out for sth: Có thiên tư, có khiếu về việc gì To be dainty: Khó tính To be dark-complexioned: Có nước da ngăm ngăm To be dead against sth: Kịch liệt phản đối việc gì To be dead keen on sb: Say đắm ai To be dead-set on doing sth: Kiên quyết làm việc gì To be debarred from voting in the eletion: Tước quyền bầu cử To be declared guilty of murder: Bị lên án sát nhân To be deeply in debt: Nợ ngập đầu To be defective in sth: Thiếu vật gì, có tỳ vết ở nơi nào To be deferential to sb: Kính trọng người nào To be deliberate in speech: Ăn nói thận trọng; To be delivered of a poem: Sáng tác một bài thơ To be delivered of: (Đen, bóng) Đẻ ra, cho ra đời To be demented, to become demented: Điên, loạn trí To be dependent on sb: Dựa vào ai To be deranged: (Người) Loạn trí, loạn óc To be derelict (in ones duty): (Người) Lãng quên bổn phận của mình

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.