TAILIEUCHUNG - KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2006 Môn thi: TIẾNG ANH

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC . KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2006 Môn thi: TIẾNG ANH - Hệ 3 năm Thời gian làm bài: 60 phút; 50 câu trắc nghiệm (đề thi có 4 trang) Câu 1: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: Susan is looking for something . A. eat B. to eating C. to eat D. eating Câu 2: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: your homework finished last. | BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2006 Môn thi TIẾNG aNh - Hệ 3 năm Thời gian làm bài 60 phút 50 câu trắc nghiệm đề thi có 4 trang ĐỀ THI CHÍNH THỨC Câu 1 Chọn từ cụm từ thích hợp ứng với A hoặc B C D để hoàn thành câu sau Susan is looking for something. A. eat B. to eating C. to eat D. eating Câu 2 Chọn từ thích hợp ứng với A hoặc B C D để hoàn thành câu sau .your homework finished last night A. Was B. Did C. Are D. Do Câu 3 Chọn từ cụm từ thích hợp ứng với A hoặc B C D để hoàn thành câu sau It lot this week. A. rains B. raining C. to rain D. rained Câu 4 Chọn từ cụm từ thích hợp ứng với A hoặc B C D để hoàn thành câu sau She a typist. A. work B. to work C. working D. to working Câu 5 Chọn từ cụm từ thích hợp ứng với A hoặc B C D để hoàn thành câu sau I m sure job. He has a lot of experiences. A. was getting B. getting C. had got D. will get Câu 6 Chọn từ cụm từ thích hợp ứng với A hoặc B C D để hoàn thành câu sau If I were you new car. A. will buy B. bought C. would buy D. buy Câu 7 Chọn từ thích hợp ứng với A hoặc B C D để hoàn thành câu sau We need more sugar. There in the pot. A. much B. many C. any D. little Câu 8 Chọn từ cụm từ thích hợp ứng với A hoặc B C D để hoàn thành câu sau The teacher told the boys to stop. A. play B. played C. playing Câu 9 Chọn từ thích hợp ứng với A hoặc B C D để hoàn thành câu sau This student is not very . A. at B. in C. with D. being played D. to Câu 10 Chọn từ thích hợp ứng với A hoặc B C D để hoàn thành câu sau Peter works for a motorbikes. A. what B. which C. who D. whom Câu 11 Chọn từ thích hợp ứng với A hoặc B C D để hoàn thành câu sau She will help has some free time. A. how B. where C. when D. what Câu 12 Chọn từ thích hợp ứng với A hoặc B C D để hoàn thành câu sau What is the name of the was stolen A. whose B. who C. which D. when Câu 13 Chọn từ thích hợp ứng với A hoặc B C D để hoàn thành câu sau We are very

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.