TAILIEUCHUNG - Văn phạm: Adjective +to

Chương 3 ( phần 9) Adjective +to A Difficult to understand . Hãy so sánh các câu a và b: Jim doesn't speak very clearly. Jim nói không r' ràng lắm. (a) It is difficult to understand him. Khó mà hiểu được anh ấy. | Chương 3 phần 9 Adjective to A Difficult to understand . Hãy so sánh các câu a và b Jim doesn t speak very clearly. Jim nói không r ràng lắm. a It is difficult to understand him. Khó mà hiểu được anh ấy. b He is difficult to understand. Anh ấy thật khó hiểu. Các câu a và b có cùng một nghĩa. Nhưng lưu ý rằng chúng ta nói He is difficult to understand. không nói He is difficult to understand him Bạn dùng các cấu trúc trên với difficult easy hard impossible dangerous safe expensive cheap và một số tính từ ví dụ nice interesting exciting Do you think it is safe to drink this water Do you think this water is safe to drink không nói to drink it Anh cho rằng nước này uống được chứ Your writing is awful. It is impossible to read it. to read your writing Your writing is impossible to read. Chữ viết của anh thật khó đọc. I like being with Jill. It s very interesting to talk to her. Tôi thích ở bên Jill. Thật thú vị khi nói chuyện với cô ấy. Jill is very interesting to talk to. không nói to talk to her Thật thú vị khi nói chuyện với Jill. Bạn có thể dùng cấu trúc này với tính từ danh từ This is difficult question for me to answer. không dùng to answer it Đây là câu hỏi khó trả lời. đối với tôi B It s nice of you to. Bạn có thể dùng cấu trúc này để nói bạn nghĩ gì về việc mà ai đó làm It was nice of you to take me to the station. Thank you very much. Bạn thật tử tế khi đưa tôi đến nhà ga. Cám ơn bạn nhiều. Nhiều tính từ được dùng theo cách này ví dụ kind clever sensible mean silly stupid careless unfair considerate It s silly of Mary to give up her job when she needs the money. Mary thật là dại dột đã bỏ việc làm khi mà cô ấy cần tiền. I think it was very unfair of him to criticise me. Tôi nghĩ ông ta thật bất công khi phê bình tôi. C I m sorry to. Bạn có thể dùng cấu trúc này để nói người nào đó phản ứng lại các sự việc như thế nào I was sorry to hear that your father is ill. Tôi lấy làm tiếc khi nghe rằng cha của anh bị ốm. Bạn có thể dùng nhiều tính từ khác theo cách .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.