TAILIEUCHUNG - DUY TRÌ TRONG MẠNG QUANG WDM CHƯƠNG 3_2

Trong đó r biểu thị số lượng bộ thu phát cho mỗi node, mỗi bộ thu phát này hoạt động ở một bước sóng khác nhau, S biểu thị tốc độ dữ liệu của mỗi bộ thu phát | ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP BỘ MÔN THÔNG TIN QUANG ĐỀ TÀI DUY TRÌ TRONG MẠNG QUANG WDM CHƯƠNG III. MẠNG MAN ĐƠN CHẶNG LựA CHỌN BƯỚC SÓNG DựA TRÊN AWG Trong đó r biểu thị số lượng bộ thu phát cho mỗi node mỗi bộ thu phát này hoạt động ở một bước sóng khác nhau S biểu thị tốc độ dữ liệu của mỗi bộ thu phát N biểu thị số lượng node trong mạng và h biểu thị khoảng cách chặng trung bình của mạng. Chúng ta giả thiết thiết rằng việc gửi nhận các gói tin ở đây là các gói tin có kích thước cố định. Cần nhớ rằng trong mạng đơn chặng mỗi node được trang bị rS bộ thu phát chuyển đổi được trong đó 1 rS N-1. Đối với mạng đơn chặng chúng ta giả thiết rằng các bộ thu phải được chuyển tới mỗi bước sóng đối với mỗi gói tin truyền dẫn. Do đó sự ước lượng dung lượng của chúng ta là khá ôn hoà ở khía cạnh là mỗi bộ thu nói chung có thể được chuyển tới cùng một bước sóng khi đang truyền dẫn nhiều hơn một gói tin theo hai hướng. Giả thiết T biểu thị thời gian chuyển đổi của các bộ thu khác không. Thời gian này giảm một cách đáng kể tốc độ dữ liệu của mỗi bộ thu phát. Kết quả là tốc độ dữ liệu mạng cho mỗi bộ thu phát biểu thị bởi Ss L .s L T 1 .s Tl T 1 Tl L Trong đó tl biểu thị thời gian chuyển đổi bộ thu phát đã được bình thường hoá bởi thời gian truyền dẫn gói tin L. Với khoảng cách chặng trung bình hS 1 thì dung lượng của mạng đơn chặng sẽ là Cs rs . S . N 1 Tl -----Signle-hop network ----- Multihop network Number of Fixed-tuned Transceivers Hình Khoảng cách chặng trung bình và rM với N 16 Trong mạng đa chặng mỗi node có rM bộ thu phát trong đó 1 rM N-1. Vì các bộ thu phát này là cố định nên sẽ không có thiết hại do thời gian chuyển đổi. Kết quả là tốc độ dữ liệu hiệu quả sẽ bằng S. Sử dụng giới hạn dưới của khoảng cách chặng trung bình cho trong phương trình sẽ cho giới hạn trên của dung lượng mạng đa chặng như sau Cm Im . S . N hM Im . S . N . N-1 N-1 N-1 1 Im Im Im N-1 mod Im N-1 2 Im Tính toán với một vài giá trị thực .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.