TAILIEUCHUNG - Bài tập và bài giải môn xác suất thống kê

Lần I rút 2 lá bài trong bộ bài 52 lá để trên bàn. Lần II rút thêm 2 lá nữa để trên bàn. Sau đó khoanh NN 2 lá. X là số lá cơ có trong 2 lá khoanh sau cùng. a/ Tìm phân phối XS của X b/ Tính XS trong 2 lá đó chỉ có 1 con cơ. Giải Thực chất rút 2 lần (2 lá, 2 lá) thì tương đương với rút 1 lần 4 lá. Gọi Aj là biến cố trong 4 lá có j lá cơ. Aj = 0,1,2,3,4 j=0,1,2,3,4, hệ Aj là 1 hệ đầy đủ ngoài. | Câu 1. Lần I rút 2 lá bài trong bộ bài 52 lá để trên bàn. Lần II rút thêm 2 lá nữa để trên bàn. Sau đó khoanh NN 2 lá. X là số lá cơ có trong 2 lá khoanh sau cùng. a Tìm phân phối XS của X b Tính XS trong 2 lá đó chl có 1 con cơ. Giải Thực chất rút 2 lần 2 lá 2 lá thì tương đương với rút 1 lần 4 lá. Gọi Aj là biến cố trong 4 lá có j lá cơ. Aj 0 1 2 3 4 j 0 1 2 3 4 hệ Aj là 1 hệ đầy đủ P Aj C f4 Q9ÌE1 1 r 3 1 1 QQfl7 Q1 DQ PAI 13C39 _ 82251 _ 6327 p A _ C13C39 _ 118807 _ 9139 - C4 - 270725 20825 C542 _ 270725 20825 C2p2 C77OQ AAACi 1 1 1 r 1 oro . _ 13C39 _ 57798 _ 4446 p A _ C13C39 _ 11154 _ 858 ì C 4 270725 20825 3 C42 270725 20825 p A _ C13C39 __715_55__ p A 4. p A 4. p A p A p A 1 P _ C42 - 270725 _ 20825 P A0 p A1 P A2 p A3 p A4 1 a Tìm phân phối XS của X 0 1 2. Bây giờ có 4 lá bài trên bàn rút 2 trong 4 lá. Với X k 0 P X _0 _P A p X _0 _0A P A2 p X _ - p A3 pX _ 0 p A p X p A4 p X _ A p X _ 0. __ _ A _ C C2 ị _ 1 2 4 X _ a2 J cỊ c42 1 6 X _ 0 1 _ Cị A1 J_ C2 3 6 PX 1 2 p p P X 0 0 Với X k tổng quát Do ta xét trong 2 lá rút lần II có k lá cơ. Ai 4 lá 4- i i lá cơ P X k 2 k Ci C4-i C 4 C4 Suy ra P X 1 0 0 P X 2 0 P X 3 0 0 0 0 0 0 P X 4 0 0 0 0 0 0 Nhận xét P X 1 P X 2 P X 3 P X 4 0 0 1 b Tính XS trong 2 lá đó chỉ có 1 lá cơ P X 1 . BÀI 3 Gọi Ai là biến cố lần I có i lá cơ i 0 1 2 Z 1 Z 1 _ C13C39 507 P A 1 3 6 P A0 C 0 C 2 v- 13v- 39 C 2 - 52 741 1326 C 2 C 0 v 13v 39 C 2 C52 Gọi B là biến cố lần II rút được lá cơ khi lần I rút 2 lá cơ CỊ ỊỊ C10 50 P A2 78 1326 Gọi A là biến cố rút 3 lá cơ P A P A2 P a -7 11 1 v 7 v 27 A 2 1326 50 850 b B là biến cố rút lần II có 1 lá cơ với không gian đầy đủ Ai i 0 1 2 P B P A P A P A1 P A P A2 P A A0 A1 A2 _ A P A Trong đó P B C 13 A C1 50 B C12 12 P A 72 A1 C10 50 B P f C1 C11 C L C50 11 50 P B 741 13 _ x 7 1326 50 507 12 x 1326 50 78 x 11 1326 50 1 4 4 c Ta tính XS đầy đủ .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.