TAILIEUCHUNG - CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN MAPLE

Maple có 2 môi trường lμm việc lμ toán vμ văn bản. Sau khi khởi động, Maple tự động bật môi trường toán. Muốn chuyển sang môi trường văn bản, kích chuột vào biểu tượng T trên thanh công cụ hay vμo trình Insert-Text. Ngược lại, từ môi trường văn bản, kích chuột vμo dấu "[" trên thanh công cụ hay vào Insert để chuyển sang môi trường toán. * Các phép toán: +, -, *, /, ^, !, , =, =, := Sin, cos, tan, * Lệnh của Maple (Maple Input). Lệnh của Maple được đưa vào worksheet tại. | CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN MAPLE Maple có 2 môi trường ípm việc íp toán vp văn bản. Sau khi khởi động Maple tự động bật môi trường toán. Muốn chuyển sang môi trường văn bản kích chuột vào biểu tượng T trên thanh công cụ hay vpo trình Insert- Text. Ngược lại từ môi trường văn bản kích chuột vpo dấu trên thanh công cụ hay vào Insert để chuyển sang môi trường toán. Các phép toán - A Sin cos tan Lệnh của Maple Maple Input . Lệnh của Maple được đưa vào worksheet tại dấu nhắc lệnh. Theo mặc định dấu nhắc lệnh là và lệnh của Maple hiển thị bằng Font chữ Courier màu đỏ. Kết thúc lệnh bằng dấu kết quả sẽ hiển thị ngay khi ta kết thúc lệnh bằng dấu thì Maple vẫn tiến hành tính toán bình thường nhưng kết quả không hiển thị ngay. Lệnh được thực hiện khi con trỏ ở trong hoặc ở cuối dòng lệnh mà ta nhấn Enter. Lệnh của Maple có hai loại lệnh trơ và lệnh trực tiếp Lệnh trơ và lệnh trực tiếp chỉ khác nhau ở chữ cái đầu tiên của lệnh trơ viết in hoa lệnh trực tiếp cho kết quả ngay còn lệnh trơ chỉ cho ta biểu thức tượng trưng. Ví dụ 2 Tính tổng các bình phương của n số tự nhiên đầu tiên. Lệnh trực tiếp cho ta kết quả ngay khi nhấn Enter. sum kA2 k Lệnh trơ sẽ cho ta biểu thức. Sum kA2 k Kết quả của Maple Maple Output . Sau khi nhần phím Enter ở cuối hoăc trong dòng lệnh ở trong một cụm xử lí thì kết quả tính toán sẽ được kết xuất mầu xanh cô ban . II. MAPLE VỚI CÁC TÍNH TOÁN TRONG SỐ HỌC Bắt đầu công việc tính toán ta dùng lệnh khởi động chương trình restart lệnh này có công dụng xoá đi tất cả các biến nhớ của các công việc tính toán trước đó. Với các phép toán số học như phép cộng phép trừ - phép nhân phép chia phép luỹ thừa A các phép toàn lấy phần nguyên phần dư . 1. Tính giá trị biểu thức. 18 25A9 7A11 - 12 6A8 55 length Thí dụ2 Biểu thức b sqrt 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 A 1 13 A 1 12 A 1 11 a1 10 a 1 9 a 1 8 a 1 7 A 1 6 a 1 5 a 1 4 a 1 3 evalf b 2. Tính toán với độ chính xác theo yêu cầu Lệnh evalf - Cú pháp 1 evalf bieu_thuc - tính toán chính xác giá trị của biểu thức

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.