TAILIEUCHUNG - Bài 30 - Consonant /ʒ/

Bài 30 - Consonant /ʒ/ Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng (blade/front- palato-alveolar), âm xát (fricative) | Bài 30 - Consonant 3 Phụ âm 3 Consonant 3 Phụ âm 3 Introduction Đặc tính phụ âm kêu voiced consonant âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng blade front- palato-alveolar âm xát fricative Cách phát âm đây là âm xát yếu và ngắn. cách phát âm tương tự như J7 nhưng tạo ra âm kêu. ứ ì voice Example Examples Transcriptions Listen Meanings leisure Z le33 r Z lúc nhàn rỗi television Z telivi30nZ V tivi vô tuyến pleasure Z ple33 r Z làm vui lòng vision l-l OJ CD Z5 sự nhìn tầm nhìn garage Z g gara nhà để .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
170    252    4    29-03-2024
19    219    0    29-03-2024
8    162    0    29-03-2024
42    171    1    29-03-2024
24    127    0    29-03-2024
10    112    0    29-03-2024
75    130    0    29-03-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.