TAILIEUCHUNG - Bài 36 - Consonant /j/

Bài 36 - Consonant /j/ (Phụ âm /j/) Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra ở vòm miệng phía trước (front-palatal). Cách phát âm: đây là âm vòm miệng không tròn có hình thức nửa nguyên âm. khi phát âm có vị trí như trượt từ âm /iː/ hay /ɪ/ tới nguyên âm đi sau nó. Đây không phải là phụ âm xát. | Bài 36 - Consonant j Phụ âm j Consonant j Phụ âm j Introduction Đặc tính phụ âm kêu voiced consonant âm được tạo ra ở vòm miệng phía trước front-palatal . Cách phát âm đây là âm vòm miệng không tròn có hình thức nửa nguyên âm. khi phát âm có vị trí như trượt từ âm i hay ì tới nguyên âm đi sau nó. Đây không phải là phụ âm xát. Example Examples Transcriptions Listen Meanings yet jet còn hãy còn your jo r của bạn từ sở hữu use ju z dùng beauty bjuiti vẻ đẹp few fju một vài yellow jeleu màu vàng yolk jeuk lòng đỏ trứng yak j k bò Tây .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.