TAILIEUCHUNG - đồ án: thiết kế lưới điện khu vực 3, chương 6

Trong thực tế mạng điện, việc quyết định bất kỳ một phương án nào cũng đều dựa trên cơ sở so sánh về mặt kỹ thuật và kinh tế. Điều quan trọng nhất là dựa trên nguyên tắc đảm bảo cung cấp điện và kinh tế để quyết định sơ đồ nối dây của mạng điện. Tiêu chuẩn để so sánh các phương án về mặt kinh tế là phí tổn tính toán hàng năm bé nhất. Phí tổn tính toán hàng năm được tính theo biểu thức: Z = (avh + atc ).K Trong đó: avh: là hệ số. | Ch ơng 6 so SÁNH CÁC ph ơng Án vể mặt kinh TẾ Trong thực tế mạng điện việc quyết định bất kỳ một ph-ơng án nào cũng đều dựa trên cơ sở so sánh về mặt kỹ thuật và kinh tế. Điều quan trọng nhất là dựa trên nguyên tắc đảm bảo cung cấp điện và kinh tế để quyết định sơ đổ nối dây của mạng điện. Tiêu chuẩn để so sánh các ph-ơng án về mặt kinh tế là phí tổn tính toán hàng năm bé nhất. Phí tổn tính toán hàng năm đ-ợc tính theo biểu thức Z av atc .K Trong đó avh là hệ số phí tổn vận hành kể đến khấu hao vận hành và sửa chữa đ-ờng dây. Với cột bê tông ta có avh 0 04 atc là hệ số tiêu chuẩn thu hổi vốn đầu t- phụ atc 1 Ttc 1 8 0 125 K là vốn đầu t- của mạng điện chỉ tính thành phần chính là đ-ờng dây với lộ kép thì giá tiền tăng 1 6 lần so với lộ đơn. K E Ki .li Ki giá tiền của 1 km đ-ờng dây thứ i li chiều dài đ-ờng dây đó C là giá tiền 1KWh 500đ AA là tổn thất điện năng hàng năm trong mạng điện AA EAAi AAi là tổn thất điện năng trên tuyến thứ i đ-ợc xác định qua biểu thức P2 q2 AAi Qi Ri .T. Udm Pi Qi là công suất tác dụng và phản kháng truyền tải trên đ-ờng dây MW MVAr Udm 110 KV Ri Tổng trở tuyên thứ i T thời gian tổn thất công suất tác dụng lớn nhất trong năm phụ thuộc vào Tmax theo biểu thức T T 0 124 my v 104 7 Với Tmax 5000 h T 3410 Ph ơng án 1 Thay số vào công thức tính tổn thất điện năng ta đ-ợc kêt quả thể hiện ở bảng sau Đoạn Pi MW Qi MVAr Ri Q APi MW AAi MWh NI-1 26 12 6 15 74 1 034 3525 9 NI-2 28 9 2 10 35 0 740 2533 0 NI-3 28 13 6 13 02 1 040 3554 0 NI-4 34 21 1 8 42 1 110 3797 2 NI-5 12 7 56 13 61 0 230 790 3 NII-5 34 7 14 5 7 43 0 867 2959 5 NII-6 28 13 6 11 73 0 939 3203 1 NII-7 28 17 4 10 35 0 929 3169 8 NII-8 28 13 6 13 44 1 076 3670 0 Tổ ng cộng 7 962 27202 8 Thay số vào biểu thức tính tính vốn đầu t- có bảng kết quả sau Đoạ a Loại dây L km Đơn K 106đ n giá 106đ km NI-1 1 AC-150 58 3 336 19588 8 NI-2 1 6 AC-70 45 168 12096 0 NI-3 1 6 AC-70 56 6 168 15214 1 NI-4 1 6 AC-95 51 224 18278 4 NI-5 1 6 AC-95 82 5 224 29568 0 NII-5 1 6 AC-95 45 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.