TAILIEUCHUNG - Quyết định số 72/2001/QĐ/BTC

Quyết định số 72/2001/QĐ/BTC về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành | BỘ TÀI CHÍNH Số 72 2001 QĐ BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội ngày 30 tháng 7 năm 2001 QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 72 2001 QĐ BTC NGÀY 30 THÁNG7 NĂM 2001 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT CỦA MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710 TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH Căn cứ Nghị định số 15 CP ngày 02 03 1993 của Chính phủ về nhiệm vụ quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ Cơ quan ngang Bộ. Căn cứ Nghị định số 178 CP ngày 28 10 1994 của Chính phủ về nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63 NQ-UBTVQH10 ngày 10 10 1998 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá X Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94 1998 NĐ-CP ngày 17 11 1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu thuế nhập khẩu số 04 1998 QH10 ngày 20 05 1998 Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế QUYẾT ĐỊNH Điều 1 Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 quy định tại Quyết định số 67 2001 QĐ-BTC ngày 5 7 2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau Mã số Mô tả nhóm mặt hàng Thuế suất Nhóm Phân nhóm 1 2 3 4 5 2710 Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum trừ dạng thô các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có tỷ trọng dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum chiếm từ 70 trở len những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó - Xăng các loại 2710 00 11 -- Xăng máy bay 15 2710 00 12 -- Xăng dung môi 10 2710 00 19 -- Xăng loại khác 60 2710 00 20 - Diesel 10 2710 00 30 - Madut 0 2710 00 40 - Nhiên liệu dùng cho máy bay TC1 ZA1. 25 2710 00 50 - Dầu hoả thông dụng 10 2710 00 60 - Naptha Reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng 60 2710 00 70 - Condensate và các chế phẩm tương tự 10 2710 00 90 Loại khác 10 Điều 2

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.