TAILIEUCHUNG - BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 12CTC - Unit 1

Tham khảo tài liệu 'bài tập tiếng anh lớp 12ctc - unit 1', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 12CTC - Unit 1 PART 1 VOCABULARY Exercise 1. Hãy điền vào các ô trống các từ loại còn lại nếu có từ các từ cho sẵn sau đây Phần này HS về nhà chuẩn bị trước khi vào học reading speaking . GVtô màu trắng cho các chữ màu đỏ in ra cho HS làm và xem trước Noun Adjective Adverb Verb Nghĩa của từ đã cho shift Ca kíp biologist biological biologically Nhà sinh vật học lab laboratory Phòng thí nghiệm generalization general generally generalize Nhìn chung to join hands Cùng nhau làm việc caringness caring caringly to care Chu đáo responsibility responsible responsibly to respond Trách nhiệm household chores Công việc nhà to get up Thức dậy to make sure Đảm bảo to share Chia sẻ be willing to sẵn lòng to give a hand Giúp đỡ eel soup Canh súp lẩu luong. attempt to attempt Sự nổ lực pressure to press Áp lực to take out Đổ rác. ra to look after Chăm sóc mischievousness mischievous mischievous Tinh nghịch láu lỉnh obedience obedient to obey Biết vâng lời hard-working Làm việc cực khổ close-knit Khắn khít support supportive supportively to support Biết ủng hộ frankness frank frankly Một cách thẳng thắn solution solvable to solve Giải pháp confidence confident confidently to confide Sự tự tin Exercise 2. Hãy cho biết từ đồng nghĩa hoặc gần nghĩa từ trái nghĩa của các từ sau nếu có Phần này HS về nhà chuẩn bị trước khi vào học reading speaking . GVtô màu trắng cho các chữ màu đỏ in ra cho HS làm và xem trước _ Từ cho sẵn Từ đồng gần nghĩa Từ trái nghĩa to join hands To work together to get up To wake up responsibility Duty irresponsibility to make sure To ensure To be unsure to give a hand To help mischievous naughty obedient obedient naughty close-knit close frankly straight to look after To take care of Từ Exercise 3 trở đi GV có thể cho HS làm tại lớp làm ở nhà để kiểm tra bài cũ hoặc làm trong các tiết học tăng tiết. Exercise 3 Hãy chọn một câu trả lời đúng nhất 1. My mother works a nurse in a big hospital. She examines the patients. A. for B.

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.