TAILIEUCHUNG - Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng mặt cắt ngang nền đường biến đổi dọc theo tuyến địa hình p7

Theo mục , cho giâ trị E12= 300MPa. - Xâc định môđyun đăn hồi Echm trín mặt lớp đâ cấp phối đâ dăm loại I: TT 3 Tín vật liệu CPĐD loại I Dmax25 Ei 300 hi 15 1,26 4 5 Mặt đường cũ Móng nền đất (E0) 238,42 42 43 0,35 58 253,45 t K ht định môđyun đàn hồi Echm trên mặt lớp đá cấp phối đá dăm loại I: TT 3 Tên vật liệu CPĐD loại I Dmax25 Ei 300 hi 22 1,67 4 5 Cấp phối tiêu chuẩn loại C Móng nền đất (E0) 180. | 6 Não âaâng - Theo mục cho giá trị E12 300MPa. - Xác định môđyun đàn hồi Echm trên mặt lớp đá cấp phối đá dăm loại I TT Tên vật liệu Ei hi t K ht Etb 3 CPĐD loại I Dmax25 300 15 1 26 0 35 58 253 45 4 Mặt đường cũ 238 42 43 5 Móng nền đất E0 42 Ấ H H 58 Tỷ số 1 76 trị số Etb của kết cấu áo đường được nhân thêm hệ số p 1 20 Vậy E34tb Etb x p 253 45x 1 20 303 72 MPa Từ các tỷ số H n 1 76 E. 42 3 4- 0 138 1B E . KOGA 0 5428 Etb Echm 0 5428 X E34TB 0 5428 X 303 72 162 84 MPa - Kiểm tra điều kiện trượt Từ các số liệu H 10 0 30 Tra toán đồ D _ 33 _ T _ ---------Ta 0 2954 A E12 300 1 84 p Echm 162 84 hình 3-13 4 P 0 6 MPa áp lực bánh xe tác dụng lên mặt đường Tax 0 177 MPa. Xác địnhTav Thường lớp BTN là lớp mặt Tav không đáng kể Tav 0. Ứng suất cắt hoạt động trong đất là T Tax Tav 0 177 0 0 177 MPa. Khoa Xây Dựng Cầu Đườn Lực dính tính toán Ctt C x K1 x K2 x K3 0 2x0 6x0 8x7 0 0 672 MPa. Vậy Tax Tav 0 177 MPa -C 0 672 0 715 MPa Kd 0 94 Lớp BTN đảm bảo chống trượt. . Kiểm tra ứng suất kéo khi uốn trong các lớp vật liệu toàn khối Phương án chọn . Kết cấu được xem là đủ cường độ khi thoả mãn điều kiện dưới đây R ku ku Rk Kcd Trong đó ơku ứng suất chịu kéo lớn nhất phát sinh ở đáy lớp vật liệu liền khối dưới tác dụng của bánh xe xác định theo ku ơfa x p x kb với ơku ứng suất kéo uốn đơn vị xác định theo toán đồ hình 3-5 của 4 . p áp lực của tải trọng trục tính toán lấy p 0 6 MPa. kb hệ số xét đến đặc điểm phân bố ứng suất trong kết cấu áo đường dưới tác dụng của tải trọng tính toán là bánh đôi hoặc bánh đơn khi kiểm tra với cụm bánh đôi lấy kb 0 85. Kku Là hệ số cường độ chịu kéo uốn được chọn tuỳ thuộc vào độ tin cậy thiết kế bảng 3-7 4 . Đối với đường cấp IV độ tin cậy đã được chọn trong phần tính võng là 0 90 tương ứng với Kku 0 94. Rcd là cường độ chịu kéo uốn tính toán của vật liệu liền khối xác định Rku k xRku Với Rku là cường độ chịu kéo uốn giới hạn ở nhiệt độ 15oC MPa . k2 hệ số xét đến sự suy giảm cường độ theo thời gian so với các tác .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.