TAILIEUCHUNG - DO, GET, VÀ NHỮNG TỪ TƯƠNG ĐƯƠNG

- do an exam = sit / take an exam : dự kiểm tra, dự một kì thi . I have to do / sit / take an exam in biology at the end of term. | DO GET VÀ NHỮNG TỪ TƯƠNG ĐƯƠNG - do an exam sit take an exam dự kiểm tra dự một kì thi . I have to do sit take an exam in biology at the end of term. Tôi phải dự thi môn Sinh học cuối học kì. - do research do a research project carry out conduct a research project tiến hành nghiên cứu . Our class carried out conducted a research project into the history of our school. Lớp học của chúng tôi tiến hành nghiên cứu về lịch sử ngôi trường. - do a course enrol on take a course đăng kí học một khóa . I decided to do a course in computer programming. Tôi quyết định đăng kí học một khóa lập trình máy điện toán. - do a degree diploma study for take a degree học lấy bằng . . She studied for took a degree in engineering. Cổ học lấy bằng kĩ sư. - do a subject study take a subject học nghiên cứu một môn học . I studied took history and economics in high school. Tôi học Lịch sử và Kinh tế học ở trường cấp 3. - do an essay assignment write an essay assignment làm bài luận làm bài tập . All students have to write an essay assignment at the end of .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.