TAILIEUCHUNG - Mạng máy tính- cách chia Subnet MasK

Điạ chỉ vật lý là điạ chỉ MAC được ghi vào trong card giao diện mạng. Nó được dùng cho các điạ chỉ mạng LAN, không phải là điạ chỉ liên mạng. Điạ chỉ IP xác định một máy tính trên một liên mạng IP. Tên miền cung cấp tên dễ nhớ cho một máy tính trong liên mạng IP. Khi người dùng sử dụng tên miền, chúng sẽ được chuyển thành điạ chỉ IP bởi DNS (Domain Name System), chung cho các điạ chỉ trong liên mạng IP. | Cách chia Subnet MasK ÑòA CHÆ IP Có ba cách để xác định máy tính trong môi trường mạng TCP/IP: Điạ chỉ vật lý Địa chỉ IP Tên miền. Điạ chỉ vật lý là điạ chỉ MAC được ghi vào trong card giao diện mạng. Nó được dùng cho các điạ chỉ mạng LAN, không phải là điạ chỉ liên mạng. Điạ chỉ IP xác định một máy tính trên một liên mạng IP. Tên miền cung cấp tên dễ nhớ cho một máy tính trong liên mạng IP. Khi người dùng sử dụng tên miền, chúng sẽ được chuyển thành điạ chỉ IP bởi DNS (Domain Name System), chung cho các điạ chỉ trong liên mạng IP Ñòa chæ IP (tt) * Địa chỉ MAC tồn tại mặc định trên 1 máy có Card mạng * Địa chỉ IP do người dùng cấu hình hoặc do DHCP Server cấp, nếu máy chỉ hoạt động trong môi trường độc lập thì không cần thiết. * Tên miền chỉ cần thiết khi máy tính gia nhập vào 1 Domain, kết nối mạng. Địa chỉ IP gồm 32 bit. Được biểu diễn bằng 4 số thập phân (four octet) cách nhau bởi dấu chấm (.) Có 3 cách để biểu diển IP Dạng thập phân : Dạng nhị phân : Dạng Hex : Địa chỉ IP gồm 2 thành phần: NetID (Network Address) và Host ID (Node Address) NetID là số duy nhất dùng để xác định 1 mạng. Mỗi máy tính trong một mạng bao giờ cũng có cùng một địa chỉ mạng HostID là số duy nhất được gán cho một máy tính trong mạng Ñòa chæ IP (tt) NETWORK HOST 1 0 0 1 1 0 0 0 150 . 32 bits 32 bits 1 0 0 0 0 1 0 1 0 0 1 1 0 0 0 0 1 0 1 1 1 0 0 1 8 bits 8 bits 8 bits 8 bits 133 . 48 . 185 . 8 bits 8 bits 8 bits 8 bits 1 0 0 0 0 1 0 0 1 0 0 1 0 0 1 0 0 1 0 0 1 1 1 0 1 1 0 0 0 1 0 1 IP address được chia ra làm 5 lớp A,B,C,D,E D là lớp Multicast E đang để dự trữ Chỉ sử dụng 3 lớp A,B,C w x y z Class A Network ID Host ID Class B Network ID Host ID Class C Network ID Host ID Ñòa chæ IP (tt) Lôùp A Định dạng: .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.