TAILIEUCHUNG - Thành ngữ Wired

WIRED xuất xứ từ danh từ WIRE, W-I-R-E là dây Kim loại như dây đồng, dây kẽm, dây điện. Vì thế WIRED nghĩa là bị căng thẳng, hay háo hức, nôn nao | Thành ngữ Wired WIRED xuất xứ từ danh từ WIRE W-I-R-E là dây Kim loại như dây đồng dây kẽm dây điện. Vì thế WIRED nghĩa là bị căng thẳng hay háo hức nôn nao Trong thí dụ sau đây một bà vợ nói với chồng là đêm qua bà thao thức không ngủ được. It s three in the morning and I am still up. Obviously the waiter didn t serve me decaf coffee after dinner last night. I ve been WIRED ever since. Bà vợ nói Bây giờ là ba giờ sáng mà em vẫn còn thức. Rõ ràng là người phục vụ đã không mang cho em cà phê không có chất cafêin sau bữa ăn tối hôm qua. Em đã bồn chồn thao thức từ lúc đó tới giờ. Trong thí dụ thứ hai sau đây một bà mẹ giải thích lý do tại Sao các con bà lại la hét chạy nhảy lung tung. My kids are not usually this WIRED. They are only excited because their grandparents just invited them on a trip to Disneyland Bà mẹ nói Các con tôi thường thường không lộn xộn như thế này. Chúng nó chỉ háo hức như vậy bởi vì ông bà chúng vừa mời chúng đi chơi ở khu giải trí .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.