TAILIEUCHUNG - Thiết kế bài giảng toán 4 tập 2 part 5

Tham khảo tài liệu 'thiết kế bài giảng toán 4 tập 2 part 5', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 - GV nhận xét và cho điểm HS. Bài 2 - GV yêu cầu HS đọc đề bài sau đó gọi 3 HS lên bảng làm bài HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. - GV yêu cầu HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn trên bảng. - GV yêu cầu 3 HS vừa lên bảng lần lượt giải thích cách điền số của mình. - GV nhận xét và cho điểm. Bài 3 - GV yêu cầu HS tự làm bài sau đó đổi chéo vở để kiểm toa bài lẫn nhau. - GV gọi 4 HS lần lượt làm từng phần và giải thích rõ vì sao đúng sai - GV nhận xét và cho điểm HS. 66816 2229 3576. - Làm bài a 945. b 225 255 285. c 762 768. - HS nhận xét đúng sai. - HS giải thích. Ví dụ a Để 94 I chia hết cho 9 thì 9 4 ũ phải chia hết cho 9. 9 4 13 ta có 13 5 18 18 chia hết cho 9. Vậy điền 5 vào I . - HS làm bài a Đ b s c s d Đ - HS làm bài trước lớp. Ví dụ a Số 13456 không chia hết cho 3 là đúng vì số này có tổng các chữ số là 1 3 4 5 6 19 19 không chia hết cho 3. Bài 4 - GV yêu cầu HS đọc đề bài phần a. - GV hỏi Số cần viết phải thoả mãn các điều kiện nào của bài - GV Để số đó chia hết cho 9 thì em chọn những chữ số nào trong các chữ số 0 6 1 2 để viết số Vì sao - GV yêu cầu HS làm bài. - GV chữa bài hỏi các HS dưới lớp xem có viết được các số khác vói 2 bạn trên bảng đã viết. - GV yêu cầu HS đọc phần b. - GV hỏi Số cần viết phải thoả mãn các yêu cầu nào - Vậy em chọn những chữ số nào để viết Vì sao - GV yêu cầu HS viết số. - GV hỏi HS dưới lớp xem có viết - 1 HS đọc trước lớp. - Sử dụng các chữ số 0 6 1 2 để viết ba số Là số có ba chữ số khác nhau. Là số chia hết cho 9. - Chọn các chữ số 6 1 2 vì 6 1 2 9. 9 chia hết cho 9. - 2 HS lên bảng làm bài HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. - HS có thể viết được các số sau 612 621 126 162 216 261. - 1 HS đọc trước lớp. - Sử dụng các chữ số 0 6 1 2 để viết ba số Là số có ba chữ số khác nhau. Là số chia hết cho 3 nhưng không chia hết 9. - Chọn các số 0 1 2 vì 1 2 3 3 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9. - 2 HS lên bảng làm bài HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. - HS có thể viết được các số

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.