TAILIEUCHUNG - BỆNH SỐT RÉT ( MALARIA ) (Kỳ 10)

Dùng thuốc sốt rét phải đúng phác đồ: đủ liều, đủ ngày, đúng khoảng cách giữa các lần trong ngày, theo dõi đảm bảo thuốc được hấp thụ (không nôn, không áp xe nơi tiêm bắp). . Điều trị sốt rét phải toàn diện: Coi trọng điều trị đặc hiệu, điều trị triệu chứng, nuôi dưỡng bệnh nhân ngang nhau; chú ý theo dõi KST, diễn biến thần kinh, công thức máu, tổn thương gan, tim, thận và những triệu chứng do thuốc ngoài ý muốn. Đặc biệt phát hiện sớm triệu chứng dự báo ác tính để kịp thời. | BỆNH SỐT RÉT MALARIA Kỳ 10 . Dùng thuốc sốt rét phải đúng phác đồ đủ liều đủ ngày đúng khoảng cách giữa các lần trong ngày theo dõi đảm bảo thuốc được hấp thụ không nôn không áp xe nơi tiêm bắp . . Điều trị sốt rét phải toàn diện Coi trọng điều trị đặc hiệu điều trị triệu chứng nuôi dưỡng bệnh nhân ngang nhau chú ý theo dõi KST diễn biến thần kinh công thức máu tổn thương gan tim thận và những triệu chứng do thuốc ngoài ý muốn. Đặc biệt phát hiện sớm triệu chứng dự báo ác tính để kịp thời xử lý. . Quản lý ca bệnh sau điều trị Giấy ra viện được coi như chứng chỉ về mắc bệnh của bệnh nhân. Giấy ra viện cần ghi rõ về thể bệnh về KST thời gian và thời gian - thuốc đã dùng và liều lượng. Nhắc bệnh nhân trình giấy này mỗi lần sốt đi kiểm tra KST và mỗi khi chuyển vùng. 3. ĐIỀU TRỊ ĐẶC HIỆU SỐT RÉT DO P. FALCIPARUM THỂ THÔNG THƯỜNG . Vùng kháng cao Chloroquin và đa kháng . Thuốc diệt thể vô tính thê đội I Chỉ định cho mọi ca bệnh mọi vùng - Artemisinin viên nhộng 0 25g 10 - 20mg 1kg 24giờ. Ngày đầu 4 viên chia 3 lần cách 8 giờ lần đầu 2 viên. Sau đó Mỗi ngày 2 viên cho tới ngày thứ 5 hoặc 7. Cả đợt 5 hoặc 7 ngày 3g hoặc 4g. Chú ý Dùng liều 4g 7 ngày cho sốt rét sơ nhiễm sốt rét tái phát dai dẳng cơn sốt hàng tháng sốt rét có KST hoặc . - Artesunate viên 50mg 2 - 4mg 1kg 24giờ. Ngày đầu 4 viên chia 3 lần cách 8 giờ lần đầu 2 viên. Sau đó mỗi ngày 2 viên tới ngày thứ 5 hoặc 7. Cả đợt 5 hoặc 7 ngày 600mg hoặc 800mg. Chú ý Dùng liều 800mg 7 ngày cho sốt rét sơ nhiễm sốt rét tái phát dai dẳng SR có KST . - Artemether viên nhộng 50mg Dyhydroartemisinin viên 20mg . Ngày đầu 4mg 1kg 24giờ chia 2 lần cách 8 giờ. Sau đó 2mg 1kg 24giờ dùng 1 lần cho tới ngày thứ 5. Chú ý Artemisinin và các dẫn xuất không dùng cho phụ nữ mang thai trong 4 tháng đầu. - Quinin có ba loại hydrochlorid dihydrochlorid và sulfalt. Mỗi loại có chứa - theo thứ tự - 82 82 và 82 6 Quinin base có viên và ống. Vùng P. falciparum chưa kháng Quinin Quinin 8 mg base 1kg 1lần x 3 lần 1

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.