TAILIEUCHUNG - Viêm đường dẫn mật (Kỳ 2)

BIẾN CHỨNG: A. CẤP TÍNH 1. Túi mật tăng to dọa vỡ - Sốt cao - Đau dữ vùng HSP - Sờ túi mật căng to rất đau. Phải mổ cấp cứu dẫn lưu túi mật. 2. Túi mật hoại tử - Tình trạng nhiễm trùng, nhiễm độc - Điểm túi mật đau - Có thể có truỵ tim mạch 3. Thấm mật phúc mạc - Sốt cao, vàng da rõ - Phản ứng co cứng thành bụng - Mạch nhanh huyết áp tụt. 4. Chảy máu đường mật - Đau sốt vàng da - Nôn máu, cục máu có hình dài nâu như ruột bút. | Viêm đường dân mật Kỳ 2 IV. BIẾN CHỨNG A. CẤP TÍNH 1. Túi mật tăng to dọa vỡ - Sốt cao - Đau dữ vùng HSP - Sờ túi mật căng to rất đau. Phải mổ cấp cứu dẫn lưu túi mật. 2. Túi mật hoại tử - Tình trạng nhiễm trùng nhiễm độc - Điểm túi mật đau - Có thể có truỵ tim mạch 3. Thấm mật phúc mạc - Sốt cao vàng da rõ - Phản ứng co cứng thành bụng - Mạch nhanh huyết áp tụt. 4. Chảy máu đường mật - Đau sốt vàng da - Nôn máu cục máu có hình dài nâu như ruột bút chì. 5. Shock mật - Sốt cao vàng da đậm - Mạch nhanh huyết áp tụt rất thấp - Thiểu niệu vô niệu - Toàn trạng nặng nhanh chóng. 6. Nhiễm trùng máu - Sốt cao rét run nhiều - Mạch nhanh nhỏ khó bắt huyết áp tụt - Cấy máu thấy vi khuẩn mọc - Chướng bụng vô niệu. B. BIẾN CHỨNG MẠN 1. Áp xe đường mật - Sốt cao giao động - Gan to và đau - SOB trên mặt gan có nhiều ổ áp xe nhỏ. 2. Viêm gan mật - Da vàng - Gan to chắc nhẵn - Rối loạn tiêu hoá - Chảy máu cam và chảy máu chân răng. 3. Ung thư đường mật - Vàng da ngày càng tăng - Suy sụp cơ thế .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.