TAILIEUCHUNG - Quyết định số 07/2007/QĐ-BTM

Quyết định số 07/2007/QĐ-BTM về việc ban hành Danh mục Hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu do Bộ Thương mại ban hành | BỘ THƯƠNG MẠI Số 07 2007 QĐ-BTM CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội ngày 28 tháng 02 năm 2007 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG TIÊU DÙNG ĐỂ PHỤC VỤ VIỆC XÁC ĐỊNH THỜI HẠN NỘP THUẾ NHẬP KHẨU BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI Căn cứ Nghị đính số 29 2004 NĐ-CP ngày 16 tháng 1 năm 2004 của Chính phủ quy đính chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thương mại Căn cứ Nghị định số 149 2005 NĐ-CP ngày 8 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế Xuất khẩu Thuế nhập khẩu số 045 2005 QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005 Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Xuất Nhập khẩu QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục Hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo và thay thế Quyết định số 04 2006 QĐ-BTM ngày 13 tháng 01 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Thương mại về việc ban hành Danh mục Hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu. KT. BỘ TRƯỞNG thứ trưởng Nơi nhận - Thủ tướng các Phó Thủ tướng Chính phủ - Văn phòng Chủ tịch nước Văn phòng Quốc hội - Văn phòng TW và Ban Kinh tế TW - Viện KSND tối cao - Toà . ND tối cao Phan Thế Ruê - Các Bộ cơ quan ngang Bộ cơ quan thuộc Chính phủ . ê - UBND các tỉnh thành phố trực thuộc TW - Cơ quan TW của các Đoàn thể - Cục Kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp - Công báo - Các Sở Thương mại - Bộ Thương mại Bộ trưởng các Thứ trưởng các Vụ Cục các đơn vị trực thuộc - Lưu Vt XNK. DANH MỤC HÀNG TIÊU DÙNG ĐỂ PHỤC VỤ VIỆC XÁC ĐỊNH THỜI HẠN NỘP THUẾ NHẬP KHẨU kèm theo Quyết định số 07 2007 QĐ-bTm ngày 28 tháng 02 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Thương mại Mã hàng Mô tả hàng hoá Chương 2 Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ 0201 Thịt trâu bò tươi hoặc ướp lạnh 0202 Thịt trâu bò đông lạnh 0203 Thịt lợn tươi ướp lạnh hoặc đông lạnh 0204 Thịt cừu hoặc dê tươi ướp lạnh hoặc đông lạnh 0205 00 00 00 Thịt ngựa lừa la tươi ướp lạnh hoặc đông lạnh 0206 Phụ phẩm ăn .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.