TAILIEUCHUNG - Thuật ngữ kinh tế thương mại 4

Tham khảo tài liệu 'thuật ngữ kinh tế thương mại 4', ngoại ngữ, anh văn thương mại phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | CHẾ ĐỘ CẤP TIÊN HƯU BONG pension plan Các khoản phụ bổng gồm khoản đi nghi mát được đài thọ bảo hiểm y tế và các khoản tiền đổng góp của chủ vào một chế độ cấp tiền hưu bổng. Fringe benefits include paid vacation medical insurance and employer contributions to a pension plan. CHẾ TẠO RA produce Những công nhân mà làm những công việc đơn điệu và nhàm chán thì mang cảm giác xa lạ đối vơi các sản phẩm do họ chế tạo ra. Workers who perform boring and routine work experience an alienation from the products they produce. CHẾ TẠO RA HÀNG HÓA make goods Công việc sản xuất bao gồm việc tập hợp các công nhân máy móc và nguyên vật liệu để chế tạo ra hàng hóa. Production involves bringing together workers machinery and raw materials to make goods. CHẾ TẠO RA SẢN PHÂM MỚỈ create new product Tôi có thể chế tạo ra sản phẩmmđi hoặc cải tiến những sản phẩm đang có. ỉ can create new products or improve existing ones. CHÊNH LỆCH difference Chúng tôi gỡi theo phiếu nợ chênh lệch của chúng tôi. We enclose our Credit Note for the difference. CHÊNH LỆCH VỀ LƯƠNG BONG differentials Khi các hiệp hội tệp trung vào những công nhân được trả lương thấp hơn trong các cuộc thương thuyết trưđc đây thì sự chếnh lệch về lương bổng dã bị ăn mòn. Ay the unions have concentrated on the lower-paid workers in previous negotiations differentials have been eroded. 33 CHI NHÁNH affiliate branch Công ty của chúng tôi có 15 chi nhánh và công nhân. Our company has 15 affiliates and 150 000 workers. J Công ly chính đã mờ một chi nhánh ở nươc ngoài. The main company opened up a branch in the foreign country. J Công ty Honda của Hoa Kỳ là một chi nhánh ở Hoa Kỳ của công ty Nhật Bân. Honda of America is an American branch of the Japanese firm. CHI PHÍ CHUNG overheads Năm sau hy vọng chúng ta sẽ chứng kiến sự giảm sút tương đôi về chi phí chung. We hope to see a moderate fall in overheads next year. CHI PHÍ HOẠT DỘNG costs of operation J Những cơ sở bán hàng hạ giá thường trả các khoản chi phí hoạt dộng .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.