TAILIEUCHUNG - Cấu trúc các yếu tố

slack được định nghĩa như là nguồn lực vượt trội trong cấu trúc hệ thống của tổ chức, doanh nghiệp | STRAMAGIC OOOỠOOOOOO . Monday 3 may 2004 - Dang Dinh Tram Master of Marketing Strategy Management I THEME J Strategy I I Policy IXI Management r Marketing I I Finance Human Resource I Slack Câu trúc các yêu tô Slack được định nghĩa như là các nguồn lực vượt trội trong cấu trúc hệ thống của tổ chức doanh nghiệp. Đó là các nguồn lực tồn tại cao gơn mức yêu cầu cần thiết tối thiểu để thực hiện một sản lượng nhấ t định. Slack tồn tại dưới dạng các yếu tố đầu vào như laô động thừa thãi các năng lực máy móc chư sử dụng hết công suất đầu tư giàn trải. Slack cũng bao gồm cả các cơ hội kinh doanh chưa được khai thác. Bourgeois Singh 1983 đã khái quát một số khía cạnh dặc trưng của slack. Theo đó slack bao gồm ba dạng nguồn lực phân biệt có quan hệ tương tác với nhau. 1 Các nguồn lực có thể dùng được ngay 2 Các nguồn lực có thể thu hồi và 3 Các nguồn lực tiềm năng. Slack dưới dạng các nguồn lực có thể dùng được ngay bao gồm các nguồn lực có sẵn nhưng chưa đi vào cấu trúc hệ thống của tổ chức Bourgeois Singh 1983 . Các nguồn lực này thông thường được đo bằng hệ số của vốn lưu động tài sản lưu động chia cho nợ ngắn hạn. Đây là các nguồn lực chưa đi vào sử dụng nhưng nó tồn tại sẵn có và dễ sử dụng Bourgeois 1981 Cheng et Kesner 1997 Geiger et Cashen 2002 . Slack dưới dạng các nguồn lực có thể thu hồi bao gồm các nguồn lực đã đi vào hệ thống sản xuấ t kinh doanh của doanh nghiệp và được coi như các chi phí vượt trội. Tuy nhiên các nguồn lực này có thể thu hồi được và được tái đầu tư trong các giai đoạn khó khăn Bourgeois Singh 1983 . Nguồn lực slack có thể thu hồi được đo lường bằng hệ số của chi phí bán hàng và chi phí quản lý chung chia cho doanh số. Đây là các nguồn lực đã được tính toán vào chi phí kinh doanh nhưng chúng cao hơn so với mức yêu cầu tối thiể để thực hiện các nhiệm vụ đề ra Geiger Cashen 2002 . Dạng slack này cũng thể hiện mức độ dồi dào của nguồn lực doanh nghiệp được được sử dụng trong các hoạt động sản xuất kinh doanh. Miller Leiblein 1996 khẳng định rằng .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.