TAILIEUCHUNG - Tài liệu Hoá 9 - ÔN TẬP
Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, học sinh THCS chuyên môn hoá học lớp 9. | ÔN TẬP I/ Mục tiêu ôn tập: - Giúp HS hệ thống lại các kiến thức cơ bản đã được học ở lớp 8, rèn luyện kỹ năng viết PTPƯ, kỹ năng lập công thức. - Ôn lại các bài toán về tính theo CT và tính theo PTHH, các khái niệm về dung dịch, độ tan, nồng độ dd. - Rèn luyện kỹ năng làm các bài toán về nồng độ ddịch. II/ Đồ dùng dạy học: GV: Hệ thống bài tập, câu hỏi. HS: Ôn tập lại các kiến thức ở lớp 8. III/ Nội dung: 1) Ổn định lớp: 2) Dặn dò đầu năm: 3) Nội dung ôn tập: GV phát phiếu học tập, HS làm bài tập, GV điều chỉnh, sửa chữa chấm điểm cho các em. Nội dung bài tập Bài giải 1) Hãy viết CTHH của các chất sau và phân loại chúng: Kali cacbonat, Đồng (II) oxit, Lưu huỳnh trioxit, Axit sunfuric, Magie nitrat, Natri hiđroxit. 2) Ghi tên, phân loại các hợp chất sau: Na2O, SO2, HNO3, CuCl2, Fe2(SO4)3, Mg(OH)2. 3) Hoàn thành các PTHH sau: P + O2 ---> ? Fe + O2 ---> ? Zn + ? ---> ? + H2 CuO + ? ---> Cu + ? Na + ? ---> ? + H2 4) Tính thành phần phần trăm các nguyên tố có trog NH4NO3 ? 5) Hoà tan 2,8g sắt bằng dd HCl 2M vừa đủ a) Tính thể tích dd HCl cần dùng ? b) Tính thể tích khí thoát ra (ở đktc ) ? c) Tính nồng độ mol của dd sau PƯ ? (Thể tích dd thay đổi không đáng kể) 1) Kali cacbonat: K2CO3 : Muối Đồng (II) oxit: CuO : Oxit bazơ Lưu huỳnh trioxit: SO3 : Oxit axit Axit sunfuric: H2SO4 : Axit Magie nitrat: Mg(NO3)2 : Muối Natri hidroxit: NaOH : Bazơ _ 2) Na2O: Natri oxit : Oxit bazơ SO2: Lưu huỳnh dioxit : Oxit axit HNO3: Axit nitric : Axit CuCl2: Đồng (II) clorua : Muối Fe2(SO4)3: Sắt (III) sunfat : Muối Mg(OH)2: Magie hidroxit : Bazơ _ 3) 4P + 5O2 2P2O5 3Fe + 2O2 Fe3O4 Zn + 2HCl ZnCl2 +H2 CuO + H2 Cu + H2O 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 _ 4) M NH4NO3 = () + () + () = 80 (g) % N = 28 .100% = 35% 80 % H = 4 .100% = 5% 80 % O = 100% - (35% =5% ) = 60% 5) a) nFe = m = 2,8 = 0,05 (mol) M 56 Fe + 2HCl FeCl2 + H2 Theo PT nHCl = 2nFe = 2. 0,05 = 0,1 (mol) CT : CM = n => V = n = 0,1 V CM 2 = 0,05 (l) b) nH2 = nFe = 0,05 (mol) vH2 = n . 22,4 = 0,05 . 22,4 = 1,12 (l) c) DD sau PƯ có FeCl2 Theo PT nFeCl2 = nFe = 0,05 (mol) Vdd sau PƯ = V dd HCl = 0,05 (l) CM = n = 0,05 = 1 (M) V 0,05 4) Củng cố: 5) Dặn dò: - Sửa các BT vào vở BT hoá học - Ôn lại khái niệm oxit. - Phân biệt kim loại và phi kim Phân biệt các loại oxit.
đang nạp các trang xem trước