TAILIEUCHUNG - Đại từ P5

Thì tương lai (Future) Tương lai đơn giản (Simple Future) Hình thức Tương lai đơn giản = Shall / Will + Nguyên mẫu không có To Xác địnhPhủ định I will/I'll workI will not/I won't work You will/You'll workYou will not/You won't work He will/He'll workHe will not/He won't work We will/We'll workWe will not/We won't work You will/You'll workYou will not/You won't work They will/They'll workThey will not/They won't work Nghi vấn Nghi vấn phủ định Shall I work?Shall I not work?/Shan't I work? Will you work?Will you not work?/Won't you work? Will he work?Will he not work?/Won't he work?. | Thì tương lai Future Tương lai đơn giản Simple Future Hình thức Tương lai đơn giản Shall Will Nguyên mẫu không có To Xác đinhPhủ đinh I will I ll workI will not I won t work You will You ll workYou will not You won t work He will He ll workHe will not He won t work We will We ll workWe will not We won t work You will You ll workYou will not You won t work They will They ll workThey will not They won t work Nghi vấn Nghi vấn phủ đinh Shall I work Shall I not work Shan t I work Will you work Will you not work Won t you work Will he work Will he not work Won t he work Shall we work Shall we not work Shan t we work Will you work Will you not work Won t you work Will they work Will they not work Won t they work Will thông dụng hơnShall nhưng không trang trọng bằngShall .Chẳng hạn I ensure that customers shall receive a warm welcome from my company Tôi bảo đảm khách hàng sẽ được công ty tôi tiếp đón nồng nhiệt The coastal defences shall be personally inspected by Fleet Admiral Các tuyến phòng thủ bờ biển sẽ do đích thân thủy s đô đốc kiểm tra .The private enterprises shall maintain their operations until further notice Các doanh nghiệp t nhân sẽ duy trì hoạt động của mình đến khi có thông báo mới . Shall I và Shall we dùng để mở đầu lời gợi hạn Shall I come in Tôi vào được chứ Shall we go home Chúng ta về nhà nhé . Công dụng Tài liệu chi xem đươc một số trang đầu. Vui lòng download file góc để xem toàn bộ các trang Diễn tả một ý kiến một dự đoán về tương lai nhất là khi đi kèm các động từ Assume be afraid be feel sure believe daresay doubt expect hope know suppose think wonder hoặc các phó từ Perhaps maybe possibly probably surely . Ví dụ - We shall soon be home Chẳng mấy chốc nữa chúng ta sẽ có mặt ở nhà - How long will you stay here Anh sẽ ở lại đây bao lâu - He is sure that everyone will arrive later than usual Anh ta tin chắc rằng mọi người sẽ đến muộn hơn thờng lệ - I hope that she will think again before offering her resignation Tôi mong rằng cô ta sẽ suy .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.