TAILIEUCHUNG - Đại từ P4

Thì hiện tại (Present) Hiện tại đơn giản (Simple Present) Hình thức Ví dụ :TO WORK Xác địnhPhủ địnhNghi vấnNghi vấn phủ định I workI don't workDo I work? Don't I work? You workYou don't workDo you workDon't you work? He/she/it worksHe/she/it doesn't workDoes he/she/it work? Doesn't he/she/it work? We workWe don't workDo we work?Don't we work? You workYou don't workDo you work?Don't you work? They workThey don't workDo they work?Don't they work? ·Don't và Doesn't chính là Do not và Does hạn, I do not work tỉnh lợc thành I don't work, hoặc Do you not work? tỉnh lợc. | Tài liệu chi xem đươc một số trang đầu. Vui lòng download file góc để xem toàn bộ các trang Thì hiện tại Present Hiện tại đơn giản Simple Present Hình thức Ví dụ TO WORK Xác đinhPhủ đinhNghi vấnNghi vấn phủ đinh I workI don t workDo I work Don t I work You workYou don t workDo you workDon t you work He she it worksHe she it doesn t workDoes he she it work Doesn t he she it work We workWe don t workDo we work Don t we work You workYou don t workDo you work Don t you work They workThey don t workDo they work Don t they work Don t và Doesn t chính là Do not và Does hạn I do not work tỉnh lợc thành I don t work hoặc Do you not work tỉnh lợc thành Don t you work Thì hiện tại đơn giản có hình thức giống nh nguyên mẫu chỉ khác một điều là thêm S ở ngôi thứ ba số ít He She It .Chẳng hạn To play -- She plays To stand -- He stands To smile -- She smiles. Tuy nhiên phải thêm ES nếu động từ tận cùng bằng SS CH SH X và hạn To miss -- She misses To push -- He pushes To clutch -- He clutches To fix -- He fixes To do -- She does To go -- It goes. Cũng ở ngôi thứ ba số ít Y đổi thành IES nếu động từ tận cùng bằng phụ âm hạn To bury -- It buries To identify -- He identifies To deny -- She nhiên nếu động từ tận cùng bằng nguyên âm Y thì thêm S nh bình thờng. Chẳng hạn To stay -- She stays To pay -- He pays To obey -- He obeys. Công dụng Diễn tả thói quen hoặc nề nếp. Ví dụ -I bath every night Tối nào tôi cũng tắm -How often do the buses run Cách bao lâu lại có xe búyt -He always brushes his teeth after meals Anh ta luôn chải răng sau khi ăn -You never get up early Chẳng bao giờ các anh dậy sớm cả -We go to church twice a week Chúng tôi đi lễ hai lần mỗi tuần -They often advise me to attend evening classes Họ thờng khuyên tôi học lớp đêm Tài liệu chi xem đươc một số trang đầu. Vui lòng download file góc để xem toàn bộ các trang Diễn tả trạng thái hiển nhiên hoặc sự thật bất di bất dịch. Ví dụ -This packet contains twenty cigarettes Gói này đựng hai

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.