TAILIEUCHUNG - Đại từ P3

Nói thêm về What và Which ·What cũng có nghĩa là "Những điều mà/Những gì mà". Ví dụ: - What you ownedexcited their envy (Những gì bạn có đã kích thích lòng ghen tị của họ). - What he said was untrue (Những gì hắn nói đều trái với sự thật). - We studywhat our teacher teaches us (Chúng ta học những điều mà thầy giáo dạy chúng ta). ·Which cũng có nghĩa là "Điều đó". Ví dụ: - He said he had no money to go home, which was really absurd (Anh ta nói rằng anh ta không có tiền. | Nói thêm vê What và Which What cũng có nghĩa là Những điêu mà Những gì mà . Ví dụ - What you ownedexcited their envy Những gì bạn có đã kích thích lòng ghen tị của họ . - What he said was untrue Những gì hắn nói đều trái với sự thật . - We studywhat our teacher teaches us Chúng ta học những điều mà thầy giáo dạy chúng ta . Which cũng có nghĩa là Điêu đó . Ví dụ - He said he had no money to go home which was really absurd Anh ta nói rằng anh ta không có tiền để về nhà điều đó hết sức vô lý - Our car broke down suddenly which made our journey less exciting Xe chúng tôi bị hỏng đột xuất điều đó khiến cuộc hành trình của chúng tôi bớt phần hào hứng Đại từ và tính từ chỉ định 1 Tính từ chỉ định demonstrative adjectives thay đổi theo số của danh từ. Ví dụ - That boy is very agile Cậu bé ấy rất lanh lợi - These tourists come from Japan Các du khách này đến từ Nhật Bản - What does this word mean Từ này nghĩa là gì - Those loaves are for the picnic Những ổ bánh mì ấy dành cho bữa ăn ngoài trời - At that time she was singing her child to sleep Lúc ây cô ta đang ru con ngủ This These That Those danh từ of yours hers. . đôi khi dùng để nhân mạnh thay cho your her. These words of yours are not convincing Your words are not convincing Lời lẽ này của anh chẳng có sức thuyết phục That shirt of Ba s is always dirty Ba s shirt is always dirty. Cái áo sơmi đó của Ba luôn luôn bẩn 2 Đại từ chỉ định demonstrative pronouns Ví dụ - This is my room. That s hers. Đây là phòng của tôi. Kia là của cô ta - These are the bright colours. Those are the dark ones. Đây là những màu tơi. Kia là những màu sẫm - This is cũng có thể dùng để giới thiệu. Ví dụ -Ba to An This is my sister Hoa. Ba nói với An Đây là Hoa em gái tôi - Ba to Hoa Hoa this is An. Ba nói với Hoa Hoa đây là An Those có thể có một mệnh đề quan hệ xác định theo sau Ví dụ - Those who don t want to come there will stay at home. Ai không muốn đến đó thì ở nhà This That có thể chỉ một danh từ cụm từ hay một mệnh đề đã được đề cập Trước

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.