TAILIEUCHUNG - Đại từ P2

Đại từ và tính từ sở hữu Tính từ sở hữuĐại từ sở hữu My (của tôi)Mine (của tôi) Your (của anh/chị)Yours (của anh/chị) His/Her/ItsHis/Hers (của anh ta/cô ta/nó)(của anh ấy/cô ấy) Our (của chúng ta/chúng tôi)Ours (của chúng ta/chúng tôi) Your (của các anh chị)Yours (của các anh chị) Their (của họ/chúng nó)Theirs (của họ/chúng nó) Ví dụ: - This is his handkerchief. Where is ours? (Đây là khăn tay của anh ta. Cái của chúng tôi đâu?) - Your do your work and I do mine (Bạn làm việc của bạn, tôi làm việc của tôi) Lưu ý: Đừng. | Đại từ và tính từ sở hữu Tính từ sở hữuĐại từ sở hữu My của tôi Mine của tôi Your của anh chị Yours của anh chị His Her ItsHis Hers của anh ta cô ta nó của anh ấy cô ấy Our của chúng ta chúng tôi Ours của chúng ta chúng tôi Your của các anh chị Yours của các anh chị Their của họ chúng nó Theirs của họ chúng nó Ví du - This is his handkerchief. Where is ours Đây là khăn tay của anh ta. Cái của chúng tôi đâu - Your do your work and I do mine Bạn làm việc của bạn tôi làm việc của tôi Lưu ý Đừng nhầm tính từ sở hữu Its và cụm từ It s viết tắt của It is 1 Đặc điểm Tính từ sở hữu tùy thuộc sở hữu chủ chứ không tùy thuộc vật sở hữu. Do vậy nhà của anh ta là His house nhà của cô ta là Her house. Mẹ của anh ta là His mother mẹ của cô ta là Her mother. Tính từ sở hữu không tùy thuộc số của vật sở hữu. Chẳng hạn my friend bạn của tôi my friends các bạn cuả tôi their room phòng của họ their rooms các phòng của họ . . của con vật hoặc sự vật thì dùng Its. Chẳng hạn The dog wags its tail con chó vẫy đuôi Depraved culture and its evils văn hoá đồi trụy và những tác hại của nó The table and its legs cái bàn và các chân của nó . Own cũng được thêm vào để nhấn mạnh sự sở hữu. Chẳng hạn Does that car belong to the company or is it your own chiếc xe ôtô ấy của công ty hay của riêng anh Their own garden mảnh vườn riêng của họ . Tính từ sở hữu cũng được dùng Trước các bộ phận cơ hạn My legs hurt tôi đau chân Her head is aching cô ta đang nhức đầu . 2 Đại từ sở hữu thay cho tính từ sở hữu danh từ Ví dụ - This istheir apartmenthoặc This apartment is theirs Đây là căn hộ của họ hoặc Căn hộ này là của họ - You re using my s yours Anh đang dùng máy điện thoại của tôi. Cái của anh đâu . of mine nghĩa là One of my . một. của tôi . Ví dụ - A friend of mine one of my friends một người bạn của tôi - A teacher of hers one of her teachers một người thầy của cô ấy Đại từ bất định Tính từ bất định - There s only one piece of cake left Chỉ còn lại một mẩu bánh - This .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.