TAILIEUCHUNG - Tiêu Chuẩn Từ Ngữ - Từ Điển Kinh Doanh part 16

Tham khảo tài liệu 'tiêu chuẩn từ ngữ - từ điển kinh doanh part 16', kinh doanh - tiếp thị, quản trị kinh doanh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | economic 2587 Radcliffe Committee Uỷ ban Radcliffe. 2588 Radical economics Kinh tế học cấp tiến. 2589 Raider firm Hãng thu mua. 2590 Ramsey pricing 2591R and D 2592 Random coefficient models Định giá Ramsay. Nghiên cứu và triển khai. Các mô hình hệ số ngẫu nhiên. 2593 Random sample 2594 Random variable Mẫu ngẫu nhiên. Biến ngẫu nhiên. 2595 Random walk Bước ngẫu nhiên. 2596 Range Dải khoảng. 2597 Range of a good Phạm vi của một hàng hoá . 2598 Rank correlation 2599 Ranking of projects 2600 Rank of a matrix Rank-tournament compensation 2601 rule 2602 Ratchet effect Tương quan bậc. Xếp hạng các dự án. Hạng của ma trận. Quy tắc đền bù theo xếp hạng thi đua Hiệu ứng bánh cóc. 2603 Rate capping 2604 Rate of commodity 2605 Rate of interest Hạn chế tỷ lệ chi tiêu. Tỷ lệ thay thế hàng hoá. Lãi xuất. 2606 Rate of return 2607 Rate of time preference Tỷ suất lợi tức. Tỷ lệ ưu tiên thời gian. 2608 Rates Thuế địa ốc. 2609 Rate support grant Trợ cấp nâng mức thuế. 2610 Rational expectations Kỳ vọng duy lý. 2611 Rationality Tính duy lý. 2612 Rational lags Trễ hữu tỷ Trễ hợp lý. Page 106 economic 2613 Rationing Chia khẩu phần. 2614 Rawlsian justice Bằng đẳng Rawls Nghiên cứu triển khai và trình 2615 R D and D diễn. 2616 Reaction functions Các hàm phản ứng. 2617 Real balance effect Hiệu ứng số dư tiền. Real cost approach to international Phương pháp chi phí thực tế đối 2618 trade với thương mại quốc tế. 2619 Real money balances Các số dư tiền thực tế. 2620 Real national output Sản lượng quốc dân thực tế. 2621 Real wages Tiền lương thực tế. 2622 Receiver Người tiếp nhận tài sản . 2623 Recession 2624 Reciprocal Suy thoái. Số nghịch đảo. 2625 Reciprocal demand Cầu qua lại. Reciprocal Trade Argreements Act 2626 of 1934 RTA Đạo luật năm 1934 về các hiệp định Thương mại qua lại. 2627 Recognition lag Trễ trong nhận thức. 2628 Recontract Tái khế ước. 2629 Recursive model 2630 Recursive residuals 2631 Redeemable loan stock Mô hình nội phản. Số dư nội phản. Cổ phần vay có thể hoàn trả. 2632 .

TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.