TAILIEUCHUNG - Tiêu Chuẩn Từ Ngữ - Từ Điển Kinh Doanh (Phần 2) part 16

Tham khảo tài liệu 'tiêu chuẩn từ ngữ - từ điển kinh doanh (phần 2) part 16', kinh doanh - tiếp thị, quản trị kinh doanh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | economic Lập luận rằng giáo dục ít có tác động trực tiếp đến hiệu quả tăng năng suất lao động mà giáo dục chủ yếu đóng vai trò của một bộ lọc hay thiết bị sàng lọc mà nhằm phát hiện ra những tài năng sẵn có sự bền trí động cơ mà người sử dung lao động thấy hấp dẫn. Xem BONUS ISSUE. Xem INTERNATIONAL MONETARY FUND. Xem JOB SEARCH. Xem JOB SEARCH. Tên gọi của bất kỳ một quy trình nào trong đó có tác động thời vụ được tính đến hoặc thường hay được loại bỏ khỏi dự liệu. Thất nghiệp do nguyên nhân từ hình thái công việc theo thời vụ của một số nghành. Một cụm thuật ngữ dùng để chỉ một nhóm lớn các tổ chức tài chính chuyên nhận tiền gửi rất nhiều tổ chức trong số đó là chi nhánh hoặc có liên quan đến các ngân hàng thanh toán bù trừ nhà buôn ngân hàng nước ngoài mọc lên nhanh chóng trong những năm 1960 và đầu những năm 1970 được trợ giúp bởi những quy định ve số lượng đối với các ngân hàng thanh toán bù trừ. Xem PRIMARY MARKET. Những nhóm công nhân mà việc được tham gia vào lực lượng lao động không chắc chắn bằng những nhóm công nhân hạng nhất. Định lý tình trạng tốt nhì do và đưa ra cho rằng nếu một trong những điều kiện của tối ưu PARETO không thể thực hiện được thì nói chung tình thế có thể đạt được tốt nhất phương án tốt nhất thứ hai chỉ có thể đạt được bằng cách thoát khỏi mọi điều kiện Pareto khác. Dấu của đạo hàm bậc hai của hàm mục tiêu của các biến lựa chọn cho thấy cực trị là cực đại hay cực tiểu. Khái niệm cung trong đoạn thuật ngữ này thường được hiểu là tổng tỷ lệ tham gia vào lực lượng lao động. Từ secular chỉ ra rằng đó là xu hướng tính toán cho những dữ liệu dài hạn. Xem FINANCE CAPItAl. Một thuật ngữ dùng để chỉ một loạt các tài sản tài chính ví các cổ phiếu viền vàng cổ phần và trái khoán. Một tổ chức độc lập của chính phủ Mỹ được thành lập năm 1934 hoạt động như cơ quan điều hành chính của nganh chứng khoán. Xem BIG BANG. Một thuật ngữ khác dùng để chỉ sự từ bỏ đi vay qua trung gian mô tả việc tài trợ những nhu cầu tiền tệ cua .

TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.