TAILIEUCHUNG - Câu mệnh lệnh Các trợ động từ (Modal Auxiliaries)

Câu mệnh lệnh Các trợ động từ (Modal Auxiliaries) Cách dùng một số trợ động từ hình thái ở thời hiện tại 11. Câu mệnh lệnh Câu mệnh lệnh là câu có tính chất sai khiến nên còn gọi là câu cầu khiến. Một người ra lệnh hoặc yêu cầu cho một người khác làm một việc gì đó. Nó thường theo sau bởi từ please. Chủ ngữ của câu mệnh lệnh được ngầm hiểu là you. Luôn dùng dạng thức nguyên thể (không có to) của động từ trong câu mệnh lệnh. Câu mệnh lệnh chia làm 2 loại: Trực tiếp. | Câu mệnh lệnh Các trợ động từ Modal Auxiliaries Cách dùng môt số trợ đông từ hình thái ở thời hiện tai 11. Câu mệnh lệnh Câu mệnh lệnh là câu có tính chất sai khiến nên còn gọi là câu cầu khiến. Một người ra lệnh hoặc yêu cầu cho một người khác làm một việc gì đó. Nó thường theo sau bởi từ please. Chủ ngữ của câu mệnh lệnh được ngầm hiểu là you. Luôn dùng dạng thức nguyên thể không có to của động từ trong câu mệnh lệnh. Câu mệnh lệnh chia làm 2 loại Trực tiếp và gián tiếp. Mệnh lệnh thức trực tiếp Close the door Please turn off the light. Open the window. Be quiet. Sau đây là lời thoại trong một đoạn quảng cáo bia trên TV Tên cướp xông vào một quán bia rút súng ra chĩa vào mọi người và quát - Give me your jewelry Don t move Một thanh niên từ từ tiến lại từ phía sau gí một chai bia Laser lạnh vào gáy hắn - Drop your weapon Tên cướp tưởng sau gáy hắn là một họng súng liền buông vũ khí đầu hàng. Mệnh lệnh gián tiếp Dạng thức gián tiếp thường được dùng với to order ask say tell sb to do smt. John asked Jill to turn off the light. Please tell Jaime to leave the room. I ordered him to open the book. Dạng phủ định của câu mệnh lệnh Ở dạng phủ định thêm Don t vào trước động từ trong câu trực tiếp kể cả động từ be hoặc thêm not vào trước động từ nguyên thể trong câu gián tiếp. Don t move Or I ll shoot. Đứng im không tao bắn Don t turn off the light when you go out. Don t be silly. I ll come back. Đừng có ngốc thế rồi anh sẽ về mà John asked Jill not to turn off the light. Please tell Jame not to leave the room. I ordered him not to open his book. Chú ý let s khác let us let s go mình đi nào let us go hãy để chúng tôi đi Câu hỏi có đuôi của let s là shall we Let s go out for dinner shall we Các trợ động từ Modal Auxiliaries 12. Các trợ động từ Modal Auxiliaries Các trợ động từ còn gọi là trợ động từ hình thái - xem bảng sau dùng để bổ nghĩa thêm cho động từ chính về tính chất mức độ khả năng hình thái . của hành động. Chúng ta sẽ lần lượt đề cập đến ý nghĩa .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.