TAILIEUCHUNG - Nói thêm về What và Which

∙What cũng có nghĩa là "Những điều mà/Những gì mà". Ví dụ: Whatyou ownedexcited their envy (Những gì bạn có đã kích thích lòng ghen tị của họ). What he said was untrue (Những gì hắn nói đều trái với sự thật). We studywhat our teacher teaches us (Chúng ta học những điều mà thầy giáo dạy chúng ta). ∙Which cũng có nghĩa là "Điều đó". | Nói thêm về What và Which ·What cũng có nghĩa là "Những điều mà/Những gì mà". Ví dụ: - What you ownedexcited their envy (Những gì bạn có đã kích thích lòng ghen tị của họ). - What he said was untrue (Những gì hắn nói đều trái với sự thật). - We studywhat our teacher teaches us (Chúng ta học những điều mà thầy giáo dạy chúng ta). ·Which cũng có nghĩa là "Điều đó". Ví dụ: - He said he had no money to go home, which was really absurd (Anh ta nói rằng anh ta không có tiền để về nhà, điều đó hết sức vô lý) - Our car broke down suddenly, which made our journey less exciting (Xe chúng tôi bị hỏng đột xuất, điều đó khiến cuộc hành trình của chúng tôi bớt phần hào hứng)

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.