TAILIEUCHUNG - HIỂU THÊM VỀ MỘT SỐ THUẬT NGỮ TÀI CHÍNH

Trong tài chính, có những thuật ngữ tưởng chừng giống nhau, nhưng bản chất của chúng lại hoàn khác nhau. Ngược lại có những thuật ngữ tưởng chừng khác nhau, nhưng chúng lại rất giống nhau. Dưới đây là một số thuật ngữ như vậy. | Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Phân tích Tài chính Bài đọc thêm Năm học 2006-07 HIỂU THÊM VỀ MỘT SỐ THUẬT NGỮ TÀI CHÍNH Trong tài chính, có những thuật ngữ tưởng chừng giống nhau, nhưng bản chất của chúng lại hoàn khác nhau. Ngược lại có những thuật ngữ tưởng chừng khác nhau, nhưng chúng lại rất giống nhau. Dưới đây là một số thuật ngữ như vậy. 1. Lãi suất, lãi suất thực, lãi suất danh nghĩa và lãi suất hiệu dụng . Lãi suất (interest rate) Lãi suất là tỷ lệ lãi mà người đi vay phải trả người cho vay tình theo kỳ trên giá trị vay gốc. . Lãi suất danh nghĩa và lãi suất hiệu dụng (nominal and effective interest rate) Khi so sánh các lãi suất, lãi suất danh nghĩa và lãi suất hiệu dụng cần phải được phân biệt. Lãi suất được gọi là danh nghĩa nếu thời gian ghép lãi (hay trả lãi) không được thực hiện theo đơn vị thời gian cơ sở hay còn gọi là thời gian phát biểu lãi. Ví dụ một loại trái phiếu lãi suất 12% năm, được trả lãi bán niên (6 tháng 1 lần) thì con số 12% được gọi là lãi suất danh nghĩa. Ngược lại với lãi suất danh nghĩa, khi thời gian ghép lãi (hay trả lãi) bằng với đơn vị thời gian cơ sở được gọi là lãi suất hiệu dụng. Ví dụ, một loại trái phiếu khác cũng có lãi suất 10% năm, nhưng được trả hàng năm. Lúc này con số 10% được gọi là lãi suất hiệu dụng. Đối với các loại tài sản tài chính có thời gian ghép lãi khác với đơn vị thời gian cơ sở (thường là một năm), muốn tìm lãi suất hiệu dụng, cần phải tính lãi suất có thời gian ghép lãi bằng đơn vị thời gian cơ sở. Ví dụ, đối với loại trái phiếu lãi suất 12% trả lãi bán niên nêu trên sẽ có lãi suất hiệu dụng theo năm được tính như sau: m 2 ⎛ r ⎞ ⎛ 12% ⎞ Lãi suất hiệu dụng = ⎜1+ ⎟ −1 = ⎜1+ ⎟ −1 = 12,36% ⎝ m ⎠ ⎝ 2 ⎠ Đối với loại trái phiếu thứ hai nêu trên, lãi suất danh nghĩa và lãi suất hiệu dụng là một. . Lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực (nominal and real interest rate) Lãi suất danh nghĩa là lãi suất chưa loại bỏ lạm phát. Lãi suất thực là lãi suất đã loại bỏ lạm phát Quan hệ giữa lãi suất danh

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.