TAILIEUCHUNG - PYLOBACT (Kỳ 1)

RANBAXY Mỗi bộ thuốc gồm 2 viên nang Omeprazole, 2 viên nén Tinidazole và 2 viên nén Clarithromycin : hộp 7 bộ. THÀNH PHẦN cho 1 viên nang Omeprazole (dưới dạng hạt bao tan trong ruột) 20 mg cho 1 viên nén Tinidazole 500 mg cho 1 viên nén Clarithromycin 250 mg MÔ TẢ Pylobact là một bộ thuốc gồm omeprazole, clarithromycin và tinidazole với đúng liều của 3 thuốc này trong 1 gói và gồm 7 gói đủ cho liệu pháp điều trị 7 ngày, tạo điều kiện thuận lợi cho bệnh nhân và bệnh nhân dễ dàng tuân thủ chế. | PYLOBACT Kỳ 1 RANBAXY Mỗi bộ thuốc gồm 2 viên nang Omeprazole 2 viên nén Tinidazole và 2 viên nén Clarithromycin hộp 7 bộ. THÀNH PHẦN cho 1 viên nang Omeprazole 20 mg dưới dạng hạt bao tan trong ruột cho 1 viên nén Tinidazole 500 mg cho 1 viên nén Clarithromycin 250 mg MÔ TẢ Pylobact là một bộ thuốc gồm omeprazole clarithromycin và tinidazole với đúng liều của 3 thuốc này trong 1 gói và gồm 7 gói đủ cho liệu pháp điều trị 7 ngày tạo điều kiện thuận lợi cho bệnh nhân và bệnh nhân dễ dàng tuân thủ chế độ điều trị diệt trừ H. pylori trong bệnh lý loét dạ dày tá tràng. Omeprazole là một chất ức chế bơm proton. Nó ngăn cản sự tiết acid dạ dày. Nó được dùng trong điều trị bệnh lý loét dạ dày tá tràng và bệnh lý trào ngược dạ dày thực quản. Cấu tạo hóa học của omeprazole là 5-methoxy-2- 4 methoxy-3 5 dimethyl-2 pyridinyl methyl sulfinyl -1H-benzimidazole. Công thức phân tử là C17H19N3O3S khối lượng phân tử là 345 4. Tinidazole là một chất thuộc nhóm nitroimidazole có tác dụng diệt khuẩn đối với các vi khuẩn kỵ khí các động vật nguyên sinh và vi khuẩn H. pylori. Cấu tạo hóa học của tinidazole là 1- 2- Ethyl sulfonyl ethyl -2-methyl-5-nitroimidazole. Công thức phân tử là C8H13N3O4S khối lượng phân tử là 247 30. Clarithromycin là 1 kháng sinh thuộc nhóm macrolide có tác dụng diệt khuẩn đối với nhiều vi khuẩn hiếu khí và kỵ khí Gr Gr - bao gồm cả H. pylori. Cấu tạo hóa học của clarithromycin là 2R 3S 4S 5R 6R 8R 10R 11R 13R -3- 2 6-dideoxy-3-C-30- dimethyl-a-L-ribo-hexopyranosyloxy -11 12-dihydroxy-6-methoxy-2 4 6 8 10 12- hexamethyl-9-oxo-5- 3 4 6-trideoxy-3-dimethylamino-b-D-xylo-hexopyranosyloxyl pentadecan -13-olide-6-O-methylerythromycin. Công thức phân tử là C38H69NO13. Khối lượng phân tử là 748 0. DƯỢC LỰC Cơ sở y học Vai trò của H. pylori xoắn khuẩn trùng roi vi khuẩn Gram- được coi là nguyên nhân sinh bệnh chính trong bệnh lý loét dạ dày tá tràng. Tỉ lệ của H. pylori ở những bệnh nhân loét dạ dày tá tràng từ 80-100 . Sự diệt trừ H. pylori sẽ thúc đẩy tiến trình lành

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.