TAILIEUCHUNG - POLYDEXA A LA PHÉNYLÉPHRINE solution nasale

POLYDEXA A LA PHÉNYLÉPHRINE solution nasale BOUCHARA c/o TEDIS Thuốc nhỏ mũi : bình phun 15 ml. THÀNH PHẦN cho 100 ml Phényléphrine chlorhydrate Dexaméthasone métasulfobenzoate sodique Néomycine sulfate 0,250 g 0,025 g 1g 650 tương ứng : Néomycine UI Polymyxine B sulfate 1 M UI 000 DƯỢC LỰC Thuốc nhỏ mũi Polydexa phối hợp với các đặc tính chống dị ứng của dexaméthasone, khả năng kháng khuẩn của hai loại kháng sinh và tác động gây co mạch của phényléphrine chlorhydrate. Do có tính kháng viêm, dexaméthasone métasulfobenzoate tác động lên các niêm mạc bị tổn thương. Néomycine và polymyxine B có. | POLYDEXA A LA PHÉNYLÉPHRINE solution nasale BOUCHARA c o TEDIS Thuốc nhỏ mũi bình phun 15 ml. THÀNH PHẦN cho 100 ml Phényléphrine chlorhydrate 0 250 g Dexaméthasone métasulfobenzoate sodique 0 025 g Néomycine sulfate 1 g tương ứng Néomycine 650 000 UI Polymyxine B sulfate 1 M UI DƯỢC LỰC Thuốc nhỏ mũi Polydexa phối hợp với các đặc tính chống dị ứng của dexaméthasone khả năng kháng khuẩn của hai loại kháng sinh và tác động gây co mạch của phényléphrine chlorhydrate. Do có tính kháng viêm dexaméthasone métasulfobenzoate tác động lên các niêm mạc bị tổn thương. Néomycine và polymyxine B có tác động in vitro và in vivo trên các mầm bệnh Gram và Gram - là tác nhân gây các hiện tượng viêm nhiễm vùng xoang-mũi. Phényléphrine chlorhydrate còn có tác động gây co mạch làm giảm sự thuyên tắc ở mũi. CHỈ ĐỊNH Điều trị tại chỗ gây co mạch kháng khuẩn và kháng viêm trong các bệnh ở niêm mạc mũi vùng mũi-hầu và các xoang. Trường hợp có biểu hiện nhiễm trùng toàn thân cần sử dụng đến liệu pháp kháng sinh. CHỐNG CHỈ ĐỊNH - Không sử dụng cho bệnh nhân có nguy cơ bị glaucome góc đóng. - Trẻ em dưới 30 tháng tuổi do khả năng nhạy cảm của trẻ em với các thuốc giống giao cảm. - Không dùng chung với các IMAO do nguy cơ làm tăng cao huyết áp. - Thận trọng khi sử dụng nếu có bệnh do virus do có hydrocortisone trong thành phần . - Quá mẫn với một trong các thành phần của thuốc đặc biệt với néomycine hoặc các aminoglycoside khác chủ yếu là streptomycine kanamycine hoặc gentamicine dị ứng chéo . - Bệnh thận albumine niệu . - Phụ nữ mang thai và cho con bú xem Lúc có thai và Lúc nuôi con bú . CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG - Không dùng thuốc kéo dài do nguy cơ gây hiệu ứng nảy ngược và viêm mũi do dùng thuốc. - Có thể bị dị ứng. - Có thể gây chọn lọc chủng vi khuẩn đề kháng. THẬN TRỌNG LÚC DÙNG - Không sử dụng phương pháp Proetz. - Không dùng dạng khí dung cho người suy thận. - Do có hiện diện của thuốc giống giao cảm cần thận trọng khi dùng cho bệnh nhân cao huyết áp bệnh mạch vành cường giáp và trẻ em dưới .

TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
14    159    0    29-03-2024
42    171    1    29-03-2024
10    148    0    29-03-2024
20    189    2    29-03-2024
15    174    0    29-03-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.