TAILIEUCHUNG - Trang bị điện nhóm máy tiện

Đặc điểm công nghệ Nhóm máy tiện rất đa dạng, gồm các máy tiện đơn giản, máy tiện vạn năng, chuyên dùng, máy tiện đứng Trên máy tiện có thể thực hiện được nhiều công nghệ tiện khác nhau: tiện trụ ngoài, tiện trụ trong, tiên mặt đầu, tiện côn, tiện định hình. Trên máy tiện cũng có thể thực hiện doa, khoan và tiện ren bằng các dao cắt, dao doa, tarô ren Kích thước gia công trên máy tiện có thể từ cỡ vài mili đến hàng chục mét. | 24 Chương 2 TRANG BỊ ĐIỆN NHÓM MÁY TIỆN Đặc điểm công nghệ Nhóm máy tiện rất đa dạng gồm các máy tiện đơn giản máy tiện vạn năng chuyên dùng máy tiện đứng. Trên máy tiện có thể thực hiện được nhiều công nghệ tiện khác nhau tiện trụ ngoài tiện trụ trong tiên mặt đầu tiện côn tiện định hình. Trên máy tiện cũng có thể thực hiện doa khoan và tiện ren bằng các dao cắt dao doa tarô thước gia công trên máy tiện có thể từ cỡ vài mili đến hàng chục mét Hình Dạng bên ngoài máy tiện Dạng bên ngoài của máy tiện như hình . Trên thân máy 1 đặt ụ trước 2 trong đó có trục chính quay chi tiết. Trên gờ trượt đặt bàn dao 3 và ụ sau 4. Bàn dao thực hiện sự di chuyển dao cắt dọc và ngang so với chi tiết. Ở ụ sau đặt mũi chống tâm dùng để giữ chặt chi tiết dài trong quá trình gia công hoặc để giá mũi khoan mũi doa khi khoan doa chi tiết. Sơ đồ gia công tiện như hình . Ở máy tiện chuyển động quay chi tiết với tốc độ góc ct là chuyển động chính chuyển động di chuyển của dao 2 là chuyển động ăn dao. Chuyển động ăn dao có thể là ăn dao dọc nếu dao di chuyển dọc chi tiết tiện dọc hoặc ăn dao ngang nếu dao di chuyển ngang hướng kính chi tiết. Chuyển động phụ gồm có xiết nới xà trụ di chuyển nhanh của dao bơm nước hút phôi. 25 Phụ tải của cơ cấu truyển động chính và ăn dao 1. Phụ tải của cơ cấu truyền động chính Quá trình tiện trên máy tiện được thực hiện với các chế độ cắt khác nhau đặc trưng bởi các thông số độ sâu cắt t lượng ăn dao và tốc độ cắt v. Tốc độ phụ thuộc vật liệu gia công vật liệu dao kích thước dao dạng gia công điều kiện làm mát . theo công thức kinh nghiệm Cv m rjv .y t s m ph 2-1 v với - t chiều sâu cắt mm s lượng ăn dao là độ dịch chuyển của dao khi chi tiết quay được một vòng mm vg T độ bền của dao là thời gian làm việc của dao giữa hai lần mài dao kế tiếp ph Cv xv yv m là hệ số và số mũ phụ thuộc vào vật liệu chi tiết vật liệu dao và phương pháp gia công Để đảm bảo năng suất cao nhất sử dụng máy triệt để nhất thì trong quá trình gia công .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.