TAILIEUCHUNG - ôn tập ngữ pháp cơ bản Tiếng Anh -2

ôn tập ngữ pháp cơ bản Tiếng Anh -2 LESSON 2: TENSES sau đây là bản tóm tắt lý thuyết tiếng anh và bài tập áp dụng từ cơ bản đến nâng cao , nhằm giúp các bạn có thể tự mình ôn tập và củng cố thêm về nền tảng kiến thức môn Anh văn , tự tin đạt kết quả tốt trong kỳ thi ngoại ngữ . | ôn tập ngữ pháp cơ bản Tiếng Anh -2 LESSON 2 TENSES I. The Present Simple Tense 1. Form to be - Affirmative S V1. S am is are. - Negative S do does not am is are not. - Interrogative Do Does S V. Am Is Are S . 2. Use a. Diễn tả một hành động hay một thói quen ở hiện tại always usually often sometimes occasionally seldom rarely every. Ex I usually go to school in the afternoon. b. Diễn tả một chân lí một sự thật lúc nào cũng đúng Ex The earth moves around the sun 3. Đối với ngôi 3 số ít He She It. a. Thêm S vào sau động từ thường Ex Lan often gets up early in the morning. b. Th êm ES vào sau các động từ tận cùng là ch sh s x o z. Ex He watches a lot of TV on Sundays. II. The Present Progressive Tense 1. Form - Affirmative S am is are V-ing. - Negative S am is are not V-ing. - Interrogative Am Is Are S V-ing . 2. Use Diễn tả một hành động diễn ra ngay trong lúc nói now at the moment at this time at present. Ex - I am looking for the latest newspaper now. - They are watching a sport game show at the moment. 3. Note Một số động từ không dùng ở thì Present Progressive mà chỉ dùng ở thì Present Simple to be to want to need to have c ó to know to understand. Ex - We are tenth-grade students now. - I understand the lesson at the moment. III. The Present Perfect Tense 1. Form - Affirmative S has have V3 ed. - Negative S has have not V3 ed. - Interrogative Has Have S V3 ed. 2. Use a. Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ và kéo dài tới hiện tại never ever since for so far until now up to now . Ex We have learnt English for 5 years. b. Diễn tả một hành động vừa mới xảy ra just recently lately . Ex She has just gone out. c. Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ không xác định rõ thời gian already before Ex Have you seen this movie before 3. Notes a. Cách dùng của since và for - SINCE chỉ mốc thời gian 2000 September I last saw you . - FOR chỉ khoảng thời gian 3 months a long time ages . b. S has have V3 S V2 ed. Ex We have known each other since

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.