TAILIEUCHUNG - Part 13 - Organizational Unit

Trong bài này chúng ta cần có một máy DC và một máy Client đã join vào domain Như chúng ta đã biết ở các bài trước để tạo một User Admin phải vào Active Directory Users & Computers để tạo. Nhưng vấn đề sẽ trở nên khó khăn hơn với một công ty lớn đến vài trăm thậm chí vài ngàn nhân viên, như vậy người quản trị mạng phải tạo, xoá, disable các Account rất mất công. Vì vậy Windows có một tính năng rất hay là Organizational Unit (OU) giúp giảm tải công việc cho người. | Chuyên trang dành cho kỹ thuật viên tin học CHIA SẺ - KINH NGHIỆM - HỌC TẬP - THỦ THUẬT Part 13 - Organizational Unit Trong bài này chúng ta cần có một máy DC và một máy Client đã join vào domain Như chúng ta đã biết ở các bài trước để tạo một User Admin phải vào Active Directory Users Computers để tạo. Nhưng vấn đề sẽ trở nên khó khăn hơn với một công ty lớn đến vài trăm thậm chí vài ngàn nhân viên như vậy người quản trị mạng phải tạo xoá disable các Account rất mất công. Vì vậy Windows có một tính năng rất hay là Organizational Unit OU giúp giảm tải công việc cho người quản trị mạng bằng cách Uỷ quyền cho một User nào đó có quyền thay thế anh ta trong việc quản lý các User Account nhưng với quyền hạn chế hơn. Ví dụ anh quản trị mạng sẽ uỷ quyền cho User gccomí có quyền tạo xoá disable các Account chung Group với anh ta nhưng không có quyền với các Group khác Trước tiên Administrator sẽ tạo các Organizational Unit và gán quyền cho một User nào đó bằng cách mở Active Directory Users Computers ra nhấp phải vào domain chọn New - Organizational Unit Trong ví dụ này tôi sẽ tạo lần lượt các OU là Kinhdoanh Kythuat 1 of 12 Sau đó chọn folder User và Move các User hay Group về các OU tương ứng ví dụ tôi Move User gccom1 về OU Kinhdoanh và User gccom2 về OU Kythuat Active Directory Users and Computers Action View Window Help Active Directory Users and Computer 1 r l Saved Queries Ệ Ci Computers ậ 3 Domain Controllers ặ p i ForeignSecurityPrincipals Users Users 20 objects Type - Name c Administrator user w Cert Publishers Security Group . Congty Security Group . DnsAdmins Security Group . Security Group. Security Group. Security Group. Security Group. Security Group. Security Group. Security Group . Description__ Built-in account for adn Members of this group Domain Admins ßj Domain Com. Domain Cont. I Domain Guests Domain Users Enterprise A. igccoml User C gccom2 Group Policy . Securi Guest HelpServices. Securi RAS and IAS . Securi Schema Admins .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.