TAILIEUCHUNG - TÍNH TOÁN THIẾT KẾ ĐỘNG HỌC TOÀN MÁY, Chương 2

Để đảm bảo việc thay đổi số vòng quay, hộp tốc độ máy công cụ có thể là hộp tốc độ vô cấp hay là hộp tốc độ phân cấp. Dựa vào chuổi số vòng quay như trên và phạm vi sử dụng , ở đây ta thiết kế hộp tốc độ phân cấp dùng bánh răng di trượt. aTịnh số nhóm truyền tối thiểu: (n0: là số vòng quay của động cơ). x = 1,6 = 2,69¬ Trong đó: x là số nhóm truyền tối thiểu, chọn x = 3. bChon. phương án không gian hợp lý Phương án đơn. | Chương 2 Phương án không gian PAKG Để đảm bảo việc thay đổi số vòng quay hộp tốc độ máy công cụ có thể là hộp tốc độ vô cấp hay là hộp tốc độ phân cấp. Dựa vào chuổi số vòng quay như trên và phạm vi sử dụng ở đây ta thiết kế hộp tốc độ phân cấp dùng bánh răng di trượt. aTịnh số nhóm truyền tối thiểu n0 là số vòng quay của động cơ . x 1 6 2 69- Trong đó x là số nhóm truyền tối thiểu chọn x 3. bChon. phương án không gian hợp lý Với số cấp tốc độ Zv 18 ta có các PAKG sau Zv 18 3 3 2 3 2 3 2 3 3 Một số tiêu chuẩn để so sánh - Phương án đơn giản tới mức để có thể dễ dàng thực hiện. - Phương án đảm bảo có khả năng tự động hoá máy nhiều nhất. - Phương án có hiệu suất đạt được cao nhất. - Phương án đạt được độ chính xác các xích thực hiện truyền động tạo hình phức tạp và truyền động chính xác. Dựa vào các tiêu chuẩn trên ta có các chỉ tiêu để so sánh 1. Tính tổng số bánh răng của hộp theo công thức Sz . Với pi là số bánh răng di trượt trong một nhóm Theo tính toán có SZmin khi p1 p1 . pi e với e là cơ số nepê e 2 6 . . Do ta nên chọn pl 2 3 4. Với PAKG Zv 16 3 3 2 ta có SZ 2 3. 3 2 16 Với PAKG Zv 16 3 2 3 ta có SZ 2 3. 2 3 16 Với PAKG Zv 16 4 2 2 ta có SZ 2 2. 3 3 16 . 2. Tính tổng số trục của PAKG theo công thức Str x 1 Với x 3 ta có Str 4. 3. Tính chiều dài sơ bộ của hộp tốc độ theo công thức L . b là chiều rộng của bánh răng b 6 10 .m 0 15 0 3 .A m moduyl của bánh răng. A khoảng cách trục. f khoảng hở để lắp miếng gạt. Xác định theo các trị số kinh nghiệm f 8 n mm dùng để lắp các miếng gạt f 2 3 mm dùng để bảo vệ f 4 ó mm dùng để thoát dao xọc răng. L 17b 16f 4. Số lượng bánh răng chịu momên xoắn Mx ở trục cuối cùng. Trục cuối cùng là trục chính vì trục này có chuyển quay thực hiện số vòng quay từ n1 đến n18 nên khi tính sức bền dựa vào trị số nminn1 sẽ có Nxmã. Do đó kích thước trục lớn. Các bánh lắp trên trục có kích thước lớn vì vậy tránh bố trí nhiều chi tiết trên trục cuối cùng trục chính . Từ các chỉ tiêu trên ta lập bảng so sánh PAKG Yếu tố so sánh Phương án 3 3

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.