TAILIEUCHUNG - CHUYỂN ĐỔI CÂU - THÌ QUÁ KHỨ

Tài liệu tham khảo chuyên đề ngữ pháp tiếng anh về chuyển đổi câu và thì quá khứ | Chuyển đổi câu I / Thì Hiện tại : 1 ) Hiện tại đơn giản ( Present Simple ) : I / WE / YOU / THEY + Động từ nguyên thể HE / SHE/ IT + Động từ thêm “ s “ Chuyển thành Chủ ngữ + IS , ARE , AM + P2( done ) VD: Tun dien plays the ball ===> The ball is played by Tun dien 2 ) Hiện tại tiếp diễn ( Present Continuos ) : Chủ ngữ + IS / ARE / AM + Động từ đuôi “ ing “ ( Verb + ing ) Chuyển thành Chủ ngữ + IS , ARE , AM + Being + P2( done ) VD: TD is playing the ball ===> The ball is being played by TD 3 ) Hiện tại hoàn thành ( Present perfect ) : I / WE/ YOU /THEY + Have + P2 HE / SHE/ IT + Has + P2 Chuyển thành Chủ ngữ + Have/Has + been + P2( done ) VD : TD has played the ball ===> The ball has been played by TD ******************* Thì Quá khứ : 1 ) Quá khứ đơn giản : Chủ ngữ + Động từ đuôi “ ed “ hoặc P2 Chuyển thành : Chủ ngữ + Were / Was + P2(done ) VD : TD played the ball ===> The ball was played by TD 2 ) Quá khứ tiếp diễn ( Past Continuos ) : I / HE / SHE / IT + Was + Động từ đuôi “ ing “ ( Verb + ing ) WE / YOU / THEY + Were + Động từ đuôi “ ing “ ( Verb + ing ) Chuyển thành : 3 ) Qúa khứ hoàn thành ( Past Perfect ) : Chủ ngữ + HAD + Động từ đuôi “ ed “ Chủ ngữ + Đều chuyển thành : CN + Had been + P2 ( done ) VD : TD had bought a new car ======> A new car had been bought by TD ============== THì TƯƠNG LAI : Chủ ngữ + WILL + Động từ nguyên thể Chuyển thành: CN + Will be + P2 ( done ) VD : I will buy new car =====> A new car will be bought Chú ý : nếu trong câu chủ động chủ ngữ là : I , we , she , he , you , they , some one , people thì chuyển sang câu bị động không cần”by” VD : People speak English ===> English is spoken *********************************************** Câu trực tiếp ==> Câu gián tiếp : Câu trong ngoặc luôn lùi lại 1 thì: is ---> was are ---> were was , were ---> had been have --- > had has ---> had has , have ---> had had do ---> did ( Động từ nguyên thể -> Quá khứ thường : Thêm “ ed “ ) did ---> had done (Quá khứ thường : Thêm “ ed “ -> had + P2 ) have + p2 , has + p2 ---> had + p2 Ngoài ra các từ chỉ thời gian sau đây cũng đổi : to day ---> that day this month , this year ----> that month , that yaer yesterday ---> the day before tomorow ---> the following day the day before yesterday ---> two day before a month ago , a year ago ---> the month before , the year before Còn lại để nguyên. will ---> would shall ---> should can --- >could may ---> might must ---> must.

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.