TAILIEUCHUNG - C# và Các Lớp Đối Tượng part 5

Attribute tuỳ chọn Trong chương 4 ta đã xem xét một số attribute được định nghĩa trên một số mục của chương là các attribute mà trình biên dịch biết cách xử lý .trong phần này ta sẽ xét việc định nghĩa các attribute của riêng ta | Attribute tuỳ chọn Trong chương 4 ta đã xem xét một số attribute được định nghĩa trên một số mục của chương là các attribute mà trình biên dịch biết cách xử lý .trong phần này ta sẽ xét việc định nghĩa các attribute của riêng ta .nếu ta làm điều này có thể các attribute này sẽ không được thừa nhận như là dữ liệu thêm metadata để trình biên dịch có thể xử lí. nhưng các metadata này có thể hữu ích cho mục đích tài liệu hướng dẫn .tuy nhiên bằng cách dùng các lớp trong namespace mã của ta có thể đọc được các metadata vào lúc là các attribute tùy chọn mà ta định nghĩa có thể ảnh hưởng trực tiếp đến cách mà mã chạy. Viết attribute tuỳ chọn Để hiểu cách viết attribute tuỳ chọn ta cần xem trình biên dịch làm gì khi nó gặp 1 mục trong mã được đánh dấu với 1 attribute mà việc hổ trợ không tường minh không được xây dựng trong trình biên sử ta có thuộc tính khai báo như sau FieldName SocialSecurityNumber public string SocialSecurityNumber get vv. Như ta thấy thuộc tính này có 1 attribute Fieldname trình biên dịch sẽ nối chuổi attribute với tên này thành FieldNameattribute sau đó tìm trong tất cả các namespace đưọc đề cập trong using lớp có tên nhiên nếu ta đánh dấu 1 mục với 1 attribute mà tên của nó có phần cuối là attribute thì trình biên dịch sẽ không thêm chuỗi attribute lần nữa ví dụ FieldNameattribute SocialSecurityNumber public string SocialSecurityNumber vv. Nếu trình biên dịch không tìm thấy 1 lớp attribute đáp ứng hoặc thấy nhưng cách mà ta dùng attribute không phù hợp với thông tin trong lớp trình biên dịch sẽ sinh ra lỗi. Các lớp attribute tuỳ chọn Giả sử như ta đã định nghĩa 1 attribute FieldName như sau AttributeU sage AllowMultiple false Inherited false public class FieldNameAttribute Attribute private string name public FieldNameAttribute string name name Attribute attributeUsage Điều đầu tiên ta chú ý là lớp attribute được đánh dấu với 1 attribute - .

TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.