TAILIEUCHUNG - Phiếu bài tập cuối tuần môn Tiếng Việt lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 26

Phiếu bài tập cuối tuần môn Tiếng Việt lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 26 cung cấp cho các em học sinh bài đọc hiểu Thủy cung và các câu hỏi khảo sát liên quan, ôn tập các chữ r/d/gi, đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm, . để các em nắm chắc kiến thức bài học. Đây là tài liệu bổ ích cho các em học sinh lớp 2 bổ sung kiến thức, luyện tập nâng cao khả năng ghi nhớ và trả lời câu hỏi. Mời quý phụ huynh và các em học sinh cùng tham khảo phiếu bài tập. | Họ và tên BÀI TẬP CUỐI TUẦN TUẦN 26 Lớp 2 Thứ ngày tháng năm 20 Đọc bài sau Dựa vào nội dung bài đọc hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng 1. Những hình ảnh nào được dùng để miêu tả vẻ đẹp tòa lâu đài vua Thủy Tề a. Tường bằng san hô đủ màu sắc. b. Mái hình vòng cung có chạm bạc dát vàng óng ánh. c. Cửa sổ cao vút bằng hổ phách trong suôt mái lợp toàn bằng trai ngọc. d. Trước mặt lâu đài là một vùng rộng mênh mông cành lá xanh thẫm hoa đỏ ửng tựa than hồng. 2. Để miêu tả vẻ đẹp của thủy cung trong ba câu đầu của đoạn 2 tác giả đã sử dụng những hình ảnh nào a. Đáy biển phủ một lớp cát trắng mịn óng ánh tuyệt đẹp. b. Nước xanh biếc trong vắt như pha lê và sâu thăm thẳm. c. Những loài cây kì diệu thân lá mềm mại đu đưa theo dòng nước. 3. Những câu nào tả cá và mặt trời có sử dụng phép so sánh a. Cá bơi lướt qua cành lá như chim bay qua các bụi cây. b. Mặt trời như quả cầu lửa đỏ rực. c. Từ bên trên chiếu xuống một thứ ánh sáng xanh biếc huyền ảo lan tỏa khắp nơi. d. Mặt trời lóng lánh như một bông hoa đỏ thắm. 3. Bài văn nói về điều gì a. Lâu đài tráng lệ của vua Thủy Tề. b. Cảnh đẹp dưới thủy cung. c. Các sinh vật sống dưới thủy cung. 4. Bài văn có nhiều hình ảnh đẹp toà lâu đài của vua Thủy Tề nước biển ánh sáng và mặt trời rọi xuống đáy biển các sinh vật ở biển. Em thích hình ảnh nào nhất Vì sao Hãy viết từ 2 đến 3 câu để trả lời. 5. Thủy có nghĩa là nước. Gạch chân những tiếng nào dưới đây có thể đứng sau tiếng thủy để tạo từ cung sản mộc điện tề thủ 6. Nối từng từ ở cột trái với nghĩa thích hợp ở cột phải a. Cửa biển 1. là giữa biển trong biển. b. Đáy biển 2. là phần bằng phẳng ở phía trên biển. c. Lòng biển 3. là nơi sông chảy ra biển tàu thuyền thường ra vào. d. Mặt biển 4. là phần sâu nhất dưới biển cả. 7. Nhóm từ nào chỉ tên các con vật chỉ sống ở dưới nước a. Tôm trai hến ngao sứa ba ba cá trắm cá thu b. Cá sấu rắn cua chạch hải cẩu sư tử biển c. Chim sâu gà lợn chim công mèo ngan Điền vào chỗ trống r d hay gi a. Em úp mẹ nhặt au. b. òng sông như .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.