TAILIEUCHUNG - Bài tập Đại cương phân tích thể tích, Cân bằng hoá học

Bài tập Đại cương phân tích thể tích, Cân bằng hoá học được chia sẻ dưới đây sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Chúc các bạn thi tốt! | Bài tập 3. Đại cương phân tích thể tích Cân bằng hoá học 1. Khi chuẩn độ 0 3396 g muối Na2SO4 96 4 cần 37 7 ml dung dịch BaCL2. Tính nồng độ mol của dung dịch BaCl2 ĐS 0 06115 M BaCl2 2. 100 0 ml mẫu nước thải được đem xử lý để chuyển Fe về trạng thái Fe2 thêm 25 0 ml dung dịch K2Cr2O7 0 002107 M. Lượng K2Cr2O7 dư được chuẩn độ ngược băng dung dịch Fe2 0 00979 M hết 7 47 ml. Tính nồng độ Fe ppm ĐS 136 ppm 3. Asenic trong 1 223 g mẫu thuốc trừ sâu được chuyển hóa thành H3AsO4 bằng phương pháp xử lý thích hợp sau khi trung hòa phần axít dư thêm chính xác 40 ml dung dịch AgNO3 0 07891 M để kết tủa định lượng asen dưới dạng Ag3AsO4. Lượng Ag dư trong nước lọc và trong nước rửa đem chuẩn độ bằng dung dịch KSCN 0 100 M hết 11 27 ml. Tính As2O3 có trong mẫu ĐS 5 476 As2O3 4. Cân 0 473 g Na2CO3 cho phán ứng với 40 0ml dung dịch HClO4 loãng đun sôi dung dịch để đuổi khí CO2. Chuẩn độ HCLO4 dư bằng dung dịch NaOH hết 8 7 ml. Người ta thấy rằng 27 43 ml HClO4 trung hòa hết 25 0 ml NaOH. Tính nồng độ mol của NaOH và HClO4 ĐS 0 29305 M HClO4 và0 32153 M NaOH 5. Đốt cháy 4 47 g dầu mỏ trong lò nung ống thu khíSO2 vào dung dịch H2O2 3 H2O2 SO2 H2SO4 Thêm 25 0 ml dung dịch NaOH 0 0923 M vào bình chứa khí SO2 ở trên. Chuẩn độ lượng NaOH dư bằng HCl 0 01007M hết 13 53 ml. Tính hàm lượng lưu huỳnh trong mẫu ppm ĐS 7771 8 ppm S 6. Hằng số phân li của axit salysilic C6H4 OH COOH là1 10-3. a. Tính phần trăm phân li của dung dịch 1 10-3 M biết axit trên là đơn axit ĐS 61 80 b. Tính phần trăm phân li của dung dịch trên khi thêm vào đó muối natri salysilat sao cho nồng độ của muối này trong dung dịch là M ĐS 9 02 7. Viết phương trình cân bằng khối lượng và trung hòa điện tích của dung dịch a. CH3COOH 0 2 M b. HNO2 0 2 M c. H2C2O4 0 1 M d. Na3PO4 0 1 M 8. Viết phương trình cân bằng điện tích với dung dịch Bi2S3 dung dịch Na2S. 9. Tính lực ion của các dung dịch sau a. Na2SO4 0 3 M µ 0 9 b. Dung dịch NaCl 0 3 M vàK2SO4 0 2 M µ 0 9 c. dung dịch Al2 SO4 3 0 2 M vàNa2SO4 0 1 M µ 3 3 10.

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.