TAILIEUCHUNG - BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 9 UNIT 2 (P.2)

BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 9 UNIT 2 () sau đây là bộ sưu tập bài tập bổ trợ tiếng anh lớp 9 từ cơ bản đến nâng cao được sắp xếp theo từng bài, nhằm giúp các em có thể tự mình ôn tập và củng cố thêm về nền tảng liến thức môn Anh văn , tự tin đạt kết quả tốt trong kỳ thi tốt nghiệp. | BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 9 UNIT 2 EXERCISE 38 Change the following sentence from active to passive. Đổi những câu sau đây từ dạng thức chủ động sang dạng thức thụ động. 1. People were carrying the chairs out into the garden. 2. The vicar s going to christen the baby tomorrow. 3. Mother was pouring out the tea when I entered the room. 4. No one has signed this cheque. 5. Someone ought to give him a warning. EXERCISE 39 Change the following sentence from active to passive. Đổi những câu sau đây từ dạng thức chủ động sang dạng thức thụ động. 1. They will finish tournament tomorrow. 2. The secretary must type these letters before lunch. 3. Women are wearing long dresses this season. 4. The chauffeur was driving the car too fast when the accident occurred. 5. An artist must have decorated this lovely flat. EXERCISE 40 Change the following sentence from active to passive. Đổi những câu sau đây từ dạng thức chủ động sang dạng thức thụ động. 1. The palace was built in 1806 when . 2. The farm was destroyed by fire how . 3. The merchandise will be delivered next week when . 4. The old curiosities had been stolen by one of guards by whom . 5. His little son was finally found in the garden where . EXERCISE 21 1. Fred has gone to Mexico. 2. Bob and George have decided to leave room. 3. Sue has had a baby. 4. Nam has given up smoking. 5. Tom has passed his exams. EXERCISE 22 1. Jack has forgotten his name. 2. Have you washed your hair 3. Helen is on holiday. She has gone to Canada. 4. Have you just arrived 5. He has lost his keys. EXERCISE 23 has lost her purse. 2. She has washed her hair. 3. He has lost weight. 4. It has run out of petrol. 5. He has broken his leg EXERCISE 24 1. No thank you. I ve just had dinner. 2. Yes I ve just seen him. 3. Yes she s just phoned. 4. No thanks I ve just put one out. 5. Yes he just gone to Finland. EXERCISE 25 1. I ve already phoned her 2. I ve already read it 3. No I ve already paid him. 4. I ve already posted it. 5. I ve already .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.